Bài giảng Điện khiển quá trình - Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống
Thiết bị đo quá trình
Measurement device: Thiết bị đo
Sensor: Cảm biến (vd cặp nhiệt, ống venturi, siêu âm,.)
Sensor element: Cảm biến, phần tử cảm biến
Signal conditioning: Điều hòa tín hiệu
Transmitter: Bộ chuyển đổi đo chuẩn (điều hòa + truyền tín hiệu)
Transducer: Bộ chuyển đổi theo nghĩa rộng (vd áp suất-dịch chuyển,
dịch chuyển-điện áp), có thể là sensor hoặc sensor + transmitter
Đặc tính vận hành
Phạm vi đo và dải đo
Độ phân giải, dải chết và độ nhạy
Độ tin cậy
Ảnh hưởng do tác động môi trường
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện khiển quá trình - Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Điện khiển quá trình - Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống
©2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N C h ư ơ n g 1 C h ư ơ n g 2 C h ư ơ n g 3 Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống Điều khiển quá trình CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Nội dung chương 4 4.1 Thiết bị đo quá trình - Cấu trúc cơ bản - Các đặc tính của thiết bị đo 4.2 Thiết bị chấp hành và van điều khiển - Cấu trúc cơ bản - Các đặc tính của van điều khiển - Bộ định vị van 4.3 Thiết bị điều khiển - Sơ lược các thiết bị điều khiển công nghiệp - Bộ điều khiển hai vị trí - Các bộ điều khiển P/PI/PID CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Cấu trúc cơ bản của các HTĐKQT THIẾT BỊ ĐO THIẾT BỊ CHẤP HÀNH Tham số Trạng thái Đầu vào Đầu ra HỆ THỐNG VẬN HÀNH & GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Ví dụ hệ thống ₫iều khiển nhiệt ₫ộ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Các thành phần cơ bản của hệ thống Giá trị đặt Set Point (SP), Set Value (SV) Tín hiệu điều khiển Control Signal, Controller Output (CO) Biến điều khiển Control Variable, Manipulated Variable (MV) Biến được điều khiển Controlled Variable (CV) Đại lượng đo Measured Variable, Process Value (PV) Tín hiệu đo Measured Signal, Process Measurement (PM) Thiết bị đo Quá trìnhThiết bị điều khiển Thiết bị chấp hành Tín hiệu điều khiển (CO) Biến điều khiển (MV) Tín hiệu đo (PM) Biến được điều khiển (CV) Đại lượng đo Giá trị đặt (SP) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Chuẩn tín hiệu Tín hiệu tương tự: — Điện: 0-20mA, 4-20mA, 10-50mA, 0-5V, 1-5V, ... — Khí nén: 0.2-1bar (3-15 psig) Tín hiệu logic: — 0-5 VDC, 0-24 VDC, 110/120 VAC, 220/230 VAC,... Tín hiệu xung/số: — Tín hiệu điều chế độ rộng xung, tần số xung — Chuẩn bus trường: Foundation Fieldbus, Profibus-PA,... — Chuẩn nối tiếp thông thường: RS-485, RS-422 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.1 Thiết bị ₫o quá trình Measurement device: Thiết bị đo Sensor: Cảm biến (vd cặp nhiệt, ống venturi, siêu âm,..) Sensor element: Cảm biến, phần tử cảm biến Signal conditioning: Điều hòa tín hiệu Transmitter: Bộ chuyển đổi đo chuẩn (điều hòa + truyền tín hiệu) Transducer: Bộ chuyển đổi theo nghĩa rộng (vd áp suất-dịch chuyển, dịch chuyển-điện áp), có thể là sensor hoặc sensor + transmitter Thiết bị đo Tín hiệu chuẩn (4-20mA, 0-10V,...) Tín hiệu bus Đại lượng đo (Nhiệt độ, áp suất, mức, lưu lượng,..) Chỉ báo Indicator Sensor Transmitter Cảm biến Bộ chuyển đổi tín hiệu đo Transducer CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Bộ chuyển đổi đo chuẩn (transmitter) Cảm biến bên trong Cảm biến bên trong Lưu lượng kế Thiết bị đo áp suất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.1.1 Đặc tính vận hành Phạm vi đo và dải đo Độ phân giải, dải chết và độ nhạy Độ tin cậy Ảnh hưởng do tác động môi trường CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Phạm vi ₫o (range) và dải ₫o (span) T [oC] 100 Tm [mA] 4 16 Dải đo = 300oC 0 8 12 20 0 200 300 400 Ngưỡng dưới (Điểm không) Ngưỡng trên D ả i t í n h i ệ u r a = 1 6 m A VÍ DỤ Phạm vi đo (phạm vi đầu vào): 100-400oC Dải đo (dải đầu vào): 300oC Phạm vi đầu ra: 4-20mA Dải tín hiệu ra (dải đầu ra) 16m CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.1.2 Đặc tính tĩnh Sai số và độ chính xác Dải chết và độ trễ Tính trung thực và khả năng tái tạo Độ tuyến tính Độ nhạy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Sai số ₫o, ₫ộ chính xác và ₫ộ phân giải Sai số đo: sai lệch giữa giá trị quan sát được và giá trị lý tưởng của đại lượng đo — Sai số hệ thống — Sai số ngẫu nhiên Độ chính xác, cấp chính xác: mức độ phù hợp của đầu ra của một thiết bị đo so với giá trị thực (lý tưởng) của đại lượng đo xác định bởi một số tiêu chuẩn — Theo đại lượng đo, ví dụ +1˚C/-2˚C — Tỉ lệ phần trăm của dải đo, ví dụ ±0.5% dải đo — Tỉ lệ phần trăm của đầu ra, ví dụ ±1% đầu ra. Định chuẩn (calibration): Qui trình xác định độ chính xác của một thiết bị đo và thực hiện hiệu chuẩn cho phù hợp với ứng dụng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Đồ thị ₫ịnh chuẩn 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 1 0 2 0 3 0 4 0 5 0 6 0 7 0 8 0 9 0 1 0 0 §Çu vµo [%] § Ç u r a [ % ] Độ trễ + dải chết y v Dải chết (deadband): biến thiên nhỏ nhất của giá trị đo mà thiết bị đo có thể đáp ứng với tín hiệu đầu ra thay đổi Độ trễ (hysteresis): Sự khác nhau trong đáp ứng với thay đổi đầu vào theo hai chiều khác nhau CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Tính trung thực, khả năng lặp lại Kém trung thực Kém chính xác Trung thực Kém chính xác Trung thực Chính xác x G i á t r ị q u a n s á t xx x x x x x x x x Giá trị thực x xx x xx x x x x x Giá trị thực Giá trị thực x xx x xx x x x x G i á t r ị q u a n s á t G i á t r ị q u a n s á t Tính trung thực hay khả năng lặp lại (repeatability): Độ lệch lớn nhất của các giá trị quan sát được sau nhiều lần lặp lại so với giá trị trung bình của một đại lượng đo Tính trung thực ≠ Độ chính xác CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Độ tuyến tính Đặc tính tuyến tính 0 0 1( ) 2m m cv k y y v k y v= − + = + y — đại lượng đo (đầu vào) y0 — điểm không đầu vào v — tín hiệu đo (đầu ra) v0 — điểm không đầu ra km — độ nhạy Ví dụ: Một cảm biến điện trở thay đổi điện trở R của nó một cách tuyến tính từ 100 đến 180 khi nhiệt độ T thay đổi từ 20o tới 120oC. Phương trình đặc tuyến vào-ra là: 80 ( 20) 100 0.8 84 100 R T T= − + = + Độ tuyến tính: Mức độ gần với đặc tính tuyến tính CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Độ nhạy 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 1 0 2 0 3 0 4 0 5 0 6 0 7 0 8 0 9 0 1 0 0 §Çu vµo [%] § Ç u r a [ % ] s s m sy v v vk y y y Δ −= =Δ − y v yΔ vΔ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Chuẩn hóa tín hiệu ₫o Thông thường về % của dải đầu ra hoặc chuẩn hóa đơn vị Ví dụ: Một thiết bị đo áp suất có đặc tính tuyến tính, phạm vi đo từ 20 đến 220 psig và phạm vi tín hiệu ra từ 4 đến 20 mA. Phương trình đặc tuyến vào-ra cho tín hiệu đo chưa chuẩn hóa là: Chuẩn hóa tín hiệu đo theo phần trăm của dải tín hiệu ra: Chuẩn hóa đơn vị: 16[mA] ( 20 ) 4 0.08 5.6200 ( 0.08 [mA/psig])m y P P k = − + = + = 100[%] ( 20) 0.5 10200 0.5 [%/psig]m y P P k = − = − = -10.005 [psig ]mk = CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Tuyến tính hóa ₫ặc tính tĩnh Tuyến tính hóa từng đoạn: Đường cong định chuẩn được xấp xỉ bằng một đường gấp khúc. Tuyến tính hóa độc lập: Đường cong định chuẩn được xấp xỉ bằng một đường thẳng sao cho giá trị tuyệt đối của sai số lớn nhất được cực tiểu hóa. Tuyến tính hóa theo điểm không: Đường xấp xỉ tuyến tính đi qua điểm đầu của đường cong định chuẩn (điểm không) và có độ dốc sao cho giá trị tuyệt đối của sai số lớn nhất được cực tiểu hóa. Tuyến tính hóa theo điểm đầu-cuối: Đường xấp xỉ tuyến tính đi qua điểm đầu và điểm cuối của đường cong định chuẩn. Tuyến tính hóa bình phương cực tiểu: Đường xấp xỉ tuyến tính được xác định sao cho tổng bình phương các sai số là cực tiểu. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 0 50 100 0 50 100 §Çu vµo [%] § Ç u r a [ % ] TuyÕn tÝnh hãa tõng ®o¹n TuyÕn tÝnh hãa ®éc lËp 0 50 100 0 50 100 §Çu vµo [%] § Ç u r a [ % ] TuyÕn tÝnh hãa theo ®iÓm kh«ng TuyÕn tÝnh hãa theo ®iÓm ®Çu-cuèi CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.1.3 Đặc tính ₫ộng học Đặc tính động học của hầu hết các thiết bị đo có thể biểu diễn bằng một khâu quán tính bậc nhất hoặc một khâu bậc hai ổn định Nếu đặc tính động học của thiết bị đo không thể bỏ qua: — đưa vào mô hình đối tượng điều khiển, hoặc — Vẫn sử dụng mô hình tĩnh của thiết bị đo, coi sai số đo (động) là nhiễu đo ( ) 1 m m kG s sτ= + 0 2 2 2 2 0 ( ) , 0 2 2 m m m k kG s s s s s ω ζω ζ τ τζ= = >+ + + + CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Đáp ứng bậc thang sai số động CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Đáp ứng tín hiệu dốc CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 23 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.1.4 Các loại cảm biến quá trình tiêu biểu Các tiêu chuẩn lựa chọn: — Các đặc tính vận hành: phạm vi đo, dải đo, độ tin cậy vận hành, dải chết, độ nhạy — Các đặc tính tĩnh: Độ chính xác, tính trung thực, độ tuyến tính — Các đặc tính động: Độ trễ, tốc độ đáp ứng, đặc tính tần số... — Vật liệu chế tạo: phù hợp với môi trường làm việc (nhiệt độ, áp suất, xâm thực, ăn mòn, ...) — Kinh nghiệm sử dụng — Đặc tính điện-cơ: mức độ an toàn cháy nổ, cấp bảo vệ (IP), vỏ bọc — Mức độ can thiệp ngược trở lại quá trình (làm giảm độ chính xác) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 24 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Cảm biến nhiệt ₫ộ Các nhiệt kế giãn nở: Giãn nở một chất theo nhiệt độ làm thay đổi chiều dài, thể tích hoặc áp suất, ví dụ trong nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế lưỡng kim Điện trở thay đổi theo nhiệt độ, sử dụng trong nhiệt điện trở kim loại (RTD) hoặc nhiệt điện trở bán dẫn (Thermistor) Điện thế thay theo nhiệt độ tại điểm tiếp xúc giữa hai kim loại khác nhau, áp dụng trong cặp nhiệt (Thermocouple, TC) Nhiệt bức xạ, bước sóng nhiệt bức xạ thay đổi theo nhiệt độ, ví dụ hỏa kế bức xạ (Pyrometer) áp dụng cho đo nhiệt độ cao (quá trình đốt cháy) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 25 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Các loại cảm biến áp suất thông dụng Các phần tử cảm biến đàn hồi: Ống Bourdon, màng mỏng Các phần tử cảm biến dịch chuyển: — Thay đổi điện trở (cảm biến sức căng, chiết áp) — Thay đổi điện dung (cảm biến tụ điện) — Thay đổi điện cảm (cảm biến cảm ứng) — Thay đổi từ thông (biến áp vi sai, LVTD) Cảm biến piezo: — Áp điện (piezo-electric): hiệu ứng tích điện khác dấu trên hai bề mặt tinh thể thạnh anh khi chịu một lực tác động — Áp trở: hiện tượng thay đổi điện trở của tinh thể thạch anh dưới tác động của một lực lên bề mặt Cảm biến đo chân không — Chân không kế Pirani (Pirani gauge) — Chân không kế ion hóa (Ionisation gauge) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 26 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Cảm biến lưu lượng Lưu lượng kế chênh áp Lưu lượng kế turbin Lưu lượng kế biến diện Lưu lượng kế che luồng xoáy Lưu lượng kế điện từ Lưu lượng kế siêu âm Lưu lượng kế khối CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 27 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Cảm biến mức Phương pháp tiếp xúc bề mặt: phao, que dò, dịch chuyển Phương pháp điện học: Điện trở, điện dung Phương pháp chênh áp Phương pháp siêu âm Phương pháp quang học Phương pháp đo khối lượng ... CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 28 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Cảm biến ₫o nồng ₫ộ, thành phần Phép đo phức tạp nhất, tốn kém nhất, thời gian trễ cũng lớn nhất, độ tin cậy thấp có thể ảnh hưởng rất xấu tới chất lượng điều khiển Rất nhiều phương pháp đo khác nhau: Ghi sắc ký (gas-ligquid chromatography, GLC), phép đo phổ và hấp thụ bức xạ (cực tím, siêu âm, ánh sáng thường ) là các phương pháp thông dụng nhất Lựa chọn phương pháp đo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm riêng của lưu chất Nhiều phép đo phân tích cần sự phối hợp của nhiều phương pháp khác nhau CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 29 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.2 Thiết bị chấp hành Thiết bị chấp hành (actuator system, final control element): thay đổi đại lượng điều khiển theo tín hiệu điều khiển, ví dụ van điều khiển, máy bơm, quạt gió, hệ thống băng tải Phần tử điều khiển (control elemen ... phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Bộ ₫ịnh vị van (Valve Positioner) Vấn đề: van điều khiển thông thường có độ chính xác không cao (có thể sai số vị trí tới 5%) do: — Dải chết (Deadband), độ trễ (Hysteresis) — Ma sát thay đổi do bụi bẩn, thiếu bôi trơn và han gỉ — Áp suất lưu chất thay đổi — Đặc tính phi tuyến của cơ chế chấp hành Bộ định vị: Sử dụng tín hiệu đo vị trí mở van thực và tác động tới cơ chế chấp hành để điều chỉnh độ mở van chính xác hơn theo tín hiệu điều khiển — Thực chất là một bộ điều khiển vòng trong, trong cấu trúc điều khiển tầng — Thông thường chỉ sử dụng luật tỉ lệ với hệ số khuếch đại tương đối lớn (10-200) — Có thể giảm sai số vị trí xuống tới 0.5% CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 53 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Khi nào nên sử dụng bộ ₫ịnh vị Nên sử dụng khi: — Cần độ chính xác cao hoặc tăng tốc độ tác động — Động học của quá trình chậm hơn đáng kể so với của van (hằng số thời gian lớn hơn 3 lần so với của van), ví dụ quá trình phản ứng, quá trình nhiệt, quá trình trộn, ... Không nên sử dụng khi — Quá trình tương đối nhanh (hằng số thời gian không lớn hơn 3 lần so với của van): bộ định vị có thể làm chậm và giảm chất lượng điều khiển vòng ngoài — Đã sử dụng một bộ điều khiển số tại chỗ (tích hợp với van), bộ điều khiển số đã đóng vai trò định vị CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 54 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.3 Thiết bị ₫iều khiển Control equipment: Thiết bị điều khiển, vd PLC, IPC, Digital Controller, DCS Controller,... Controller: Bộ điều khiển, có thể hiểu là — Cả thiết bị điều khiển, hoặc — Chỉ riêng khối tính toán điều khiển, vd PI, PID, FLC, ON/OFF,... Thiết bị điều khiển X ử l ý đ ầ u v à o Thuật toán điều khiển Tín hiệu đo Tín hiệu điều khiển Giá trị đặt/ Tín hiệu chủ đạo X ử l ý đ ầ u r a CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 55 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH (Công nghiệp chế biến, khai thác) ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC (Công nghiệp chế tạo, lắp ráp) Các bộ điều chỉnh cơ Thiết bị điều chỉnh PID khí nén (1920-1930) Điều khiển số trực tiếp (DDC, 1965-1975) Bộ điều chỉnh số gọn (CDC, 1980) Các thiết bị cơ khí Thiết bị điều khiển khả trình (PLC, 1970) Các mạch logic lập trình cứng (PLD, 1960)Thiết bị điều chỉnh PID điện tử (1940-1950) PC công nghiệp (IPC) PC-104, CompactPCI, SBC (PC-based Control) Rơle điện – cơ, (1920) Hệ ĐKPT tích hợp (DCS, 1975) PLC mềm (Soft-PLC, 1996) Hệ điều khiển lai Hệ điều khiển trường (FCS, 2000) PC-based DCS PLC-based DCS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 56 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Cấu trúc các bộ ₫iều khiển phản hồi CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 57 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.3.1 Điều khiển hai vị trí Còn gọi là điều khiển on/off, điều khiển “bang-bang” Tín hiệu điều khiển chỉ có thể nhận một trong 2 giá trị Là một bộ điều khiển phi tuyến tĩnh 0 e u(t) umin umax min max , 0 ( ) , 0 u e u t u e <⎧⎪⎪= ⎨⎪ ≥⎪⎩ “ON” “OFF” Trường hợp lý tưởng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 58 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Bộ ₫iều khiển hai vị trí thực 0 e u(t) umin min max , ( ) , ( ), u e u t u e u t e δ δ δ δ ⎧ +⎨⎪⎪⎪ − ≤ ≤ +⎪⎩ umax Sử dụng dải chết (dead band) để khắc phục hiện tượng “bang-bang” Ưu điểm: Đơn giản, rẻ Nhược điểm: Chất lượng thấp dải chết CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 59 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.3.2 Bộ ₫iều khiển PID lý tưởng Các luật điều chỉnh P, PI, PD và PID (gọi chung là PID) được sử dụng phổ biến nhất trong các hệ thống điều khiển quá trình Cấu trúc và nguyên lý hoạt động đơn giản, dễ hiểu và dễ sử dụng đối với những người làm thực tế Có rất nhiều phương pháp và công cụ mạnh hỗ trợ chỉnh định các tham số của bộ điều chỉnh Thuật toán PID thích hợp cho một phần lớn các quá trình công nghiệp. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 60 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Luật ₫iều chỉnh tỉ lệ (P) Đơn giản, tác động nhanh Khó tránh khỏi sai lệch tĩnh với đối tượng không có đặc tính tích phân Phù hợp nhất với các đối tượng quán tính-tích phân umin umax e u e u Trường hợp lý tưởng Trường hợp thực tế Khái niệm dải tỉ lệ độ dịch (bias), giá trị điều khiển tại điểm làm việc ( ) ( )cu t u k e t= + max min( )/ cPB u u k= − u u CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 61 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Luật ₫iều chỉnh tỉ lệ-tích phân (PI) Sử dụng phổ biến nhất (> 90%) trong các bộ PID Tác động tích phân (thành phần I) giúp triệt tiêu sai lệch tĩnh khi giá trị đặt thay đổi dạng bậc thang (tại sao? cho lớp đối tượng nào?) Thành phần tích phân làm xấu đi đặc tính động học của hệ thống: tác động chậm, dễ dao động hơn và dễ mất ổn định hơn (tại sao?) Phù hợp nhất với các đối tượng quán tính (tại sao?) 0 1( ) ( ) ( ) t c i u t u k e t e dτ ττ ⎞⎛ ⎟⎜= + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠∫ ( ) 1( ) 1( )PI c i u sK s ke s sτ ⎛ ⎞⎟⎜= = + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 62 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Đặc tính tần số của khâu PI CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 63 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Luật tỉ lệ-vi tích phân (PID) Thành phần D cải thiện tốc độ đáp ứng và giúp ổn định một số quá trình dao động (không tắt dần) Thành phần D nhạy cảm với nhiễu đo Thành phần D nhạy cảm với thay đổi giá trị đặt => thuật toán cải tiến: ( )1( ) ( ) ( ) d i dy tu t K e t e t dt TT dt ⎞⎛ ⎟⎜= + − ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠∫ 0 1 ( )( ) ( ) ( ) t c d i de tu t u k e t e d dtτ τ ττ ⎛ ⎞⎟⎜= + + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠∫ ( ) 1( ) 1( )PID c di u sK s k se s s ττ ⎛ ⎞⎟⎜= = + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 64 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Đặc tính tần số của khâu PID CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 65 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Ba dạng biểu diễn luật PID Dạng chuẩn: Dạng song song Dạng nối tiếp 0 1 ( )( ) ( ) ( ) t c d i de tu t u k e t e d dtτ τ ττ ⎛ ⎞⎟⎜= + + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠∫ ( ) 1( ) 1( )PID c di u sK s k se s s ττ ⎛ ⎞⎟⎜= = + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ 0 ( )( ) ( ) ( ) t p i d de tu t u k e t k e d k dtτ τ= + + +∫ 2 ( ) i p diPID p d k k s k skK s k k ss s + + = + + = ( )1( ) 1 1PID c d i K s k s s ττ ⎛ ⎞⎟⎜′ ′= + +⎟⎜ ⎟⎜ ′⎝ ⎠ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 66 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 67 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS 4.3.3 Bộ ₫iều khiển PID thực Thuật toán xấp xỉ khâu vi phân Chống bão hòa tích phân Bộ điều khiển hai bậc tự do Thuật toán số Chuyển chế độ Auto-Manual Lọc nhiễu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 68 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Xấp xỉ khâu vi phân Khâu vi phân lý tưởng không thực hiện được bởi không có tính nhân quả Thuật toán xấp xỉ thông dụng — N trở thành một tham số của bộ PID (N tăng sẽ làm tăng tác động vi phân) — Thông thường N được chọn trong khoảng từ 3 — 30 Sử dụng trọng số giá trị đặt (để tránh nhạy cảm với thay đổi giá trị đặt) ( ) ( ( ) ( )) 1 d d c d su s k r s y ss N τ τ= −+ ( ) ( ( ) ( )) 1 d d c d su s k cr s y ss N τ τ= −+ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 69 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Hiện tượng bão hòa tích phân (reset windup) Hiện tượng đầu ra của bộ điều chỉnh vẫn tiếp tục tăng quá mức giới hạn khi sai lệch điều khiển đã trở về không. Windup có thể xảy ra khi: — bộ điều khiển có chứa thành phần tích phân và — tín hiệu điều khiển bị hạn chế CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 70 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 71 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Các biện pháp khắc phục (Antiwindup) 1. Cắt bỏ thành phần tích phân khi giá trị được điều khiển đạt tới giá trị đặt, loại trừ hoàn toàn hiện tượng windup. 2. Giảm hệ số khuếch đại để đầu ra của bộ điều chỉnh nằm trong giới hạn cho phép, tránh việc xảy ra hiện tượng windup. 3. Theo dõi giá trị thực của tín hiệu điều khiển bị giới hạn và phản hồi về bộ điều chỉnh để giảm thành phần tích phân, hạn chế windup. 4. Đặt một khâu giới hạn tại đầu ra của bộ điều chỉnh PID để mô phỏng đặc tính phi tuyến của phần tử chấp hành, sử dụng thuật toán bù giống như trong phương pháp 3. 1+ ( )i c b i t du k e u udt τ τ= − CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 72 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Chống bão hòa tích phân 1+ ( )i c b i t du k e u udt τ τ= − CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 73 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Bộ ĐK 2 bậc tự do - trọng số giá trị ₫ặt Bộ điều chỉnh hai bậc tự do b có vai trò làm mềm quá trình quá độ 1( 1) 1+ ( )1 / 1 ( ) ( )1 / d c c i d d c i d su k b r k r ys s N sk br y r y r ys s N τ τ τ τ τ τ ⎛ ⎞⎟⎜= − + + −⎟⎜ ⎟⎜⎝ + ⎠ ⎛ ⎞⎟⎜= − + − + − ⎟⎜ ⎟⎜⎝ + ⎠ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 74 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Cấu trúc bộ PID thực theo chuẩn ISA 1 ( ) ( )1 / d c i d su k br y r y cr ys s N τ τ τ ⎛ ⎞⎟⎜= − + − + − ⎟⎜ ⎟⎜⎝ + ⎠ 1( ) 1 1 / d c i d sK s k s s N τ τ τ ⎛ ⎞⎟⎜= + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ + ⎠ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 1 1 i d i d i d i d b N s c b N sP s N s N s τ τ τ τ τ τ τ τ + + + + = + + + + CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 75 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Lưu ý về bộ PID theo chuẩn ISA Cấu trúc theo chuẩn ISA tương đương với cấu trúc minh họa trên Hình 6-28 trong trường hợp c = 1. K(s) là chính là hàm truyền đạt của bộ PID thực một bậc tự do. Do đó các tham số có thể được chỉnh định bằng nhiều phương pháp đã được nghiên cứu. P(s) đóng vai trò như một khâu lọc trước giúp mềm hóa đáp ứng quá độ với giá trị đặt. — Nếu N đã được đặt cố định sau khi chỉnh định K(s) thì b và c chỉ có thể thay đổi được các điểm không của P(s). — Khi K(s) đã được chỉnh định tốt cho mục đích ổn định hệ thống và đáp ứng với nhiễu, ta có thể chỉnh định các tham số b và c để cải thiện chất lượng đáp ứng với giá trị đặt. Khi b = 1 và c = 1, P(s) trở thành một khâu khuếch đại đơn vị. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 76 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Thuật toán PID số Thành phần tỉ lệ: Xấp xỉ thành phần tích phân (T là chu kỳ trích mẫu) Hoặc Xấp xỉ thành phần vi phân đã cải tiến: Thuật toán điều khiển: ( ) ( ) ( )d u t u t e t T dt T − −≈ 0 ( ) ( ) ( ) ( ) tc c i i i i k k Tu t e d u t T e tτ ττ τ= ≈ − +∫ ( )( ) ( ) ( ) ( )2 c i i i k Tu t u t T e t e t Tt≈ − + + − d d d c d du dyu kN dt dt τ τ+ = − ( ) ( ) ( ) ( )( )d c dd d d d k Nu t u t T y t y t TNT NT τ τ τ τ= − − − −+ + ( ) ( ) ( )( )p cu t k br t y t= − ( ) ( ) ( ) ( )p i du t u u t u t u t= + + + CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 77 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Chuyển chế ₫ộ AutoÙManual Vấn đề: Khi chuyển từ chế độ bằng tay sang tự động hoặc ngược lại, tín hiệu điều khiển thay đổi lớn sẽ gây dao động mạnh => yêu cầu “bumpless transfer” Trong khi vận hành bằng tay, cho bộ điều khiển PID làm việc nhưng ở chế độ bám (tracking mode), cập nhật trạng thái của bộ điều khiển => kết quả tính toán tự động sẽ xấp xỉ giá trị đưa bằng tay và chuyển từ chế độ M sang chế độ A sẽ diễn ra hoàn toàn trơn tru. Trước khi chuyển từ chế độ A sang chế độ M, đặt giá trị đưa bằng tay đúng bằng tín hiệu điều khiển hiện tại. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 78 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Lọc nhiễu ₫o (lọc số) Lọc nhiễu giảm ảnh hưởng của nhiễu đo bằng cách lấy giá trị trung bình xấp xỉ Đặc tính động học của khâu lọc nhiễu cần được quan tâm trong vòng điều chỉnh Sử dụng khâu lọc chỉ như cần thiết bằng cách thay đổi hệ số f (0-1) ( ) ( ) (1 ) ( )f fy t f y t f y t h= + − − CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 79 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Minh họa ₫ặc tính ₫áp ứng của hệ hở với khâu lọc 0 20 40 60 80 100 Time (seconds) F i l t e r e d T e m p e r a t u r e f=0.2 f=0.1 f=0.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 80 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Đặc tính ₫iều khiển khi không có khâu lọc Time Manipulated Variable Product Temperature CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 81 © 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS Đặc tính ₫iều khiển khi có khâu lọc Time Manipulated Variable Product Temperature CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
File đính kèm:
- bai_giang_dien_khien_qua_trinh_chuong_4_dac_tinh_cac_thanh_p.pdf