Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ - Chương 5: Sản xuất xút. CIO - Nguyễn Văn Hòa
NỘI DUNG:
1. Ứng dụng của NaOH và clo
2. Chuẩn bị nguyên liệu điện phân
3. Các phương pháp điện phân sản xuất NaOH – Cl2
4. Nguyên lý chung của quá trình điện cực
5. Màng và chế độ dòng chảy qua màng
6. Tinh chế nước muối nghèo
7. Các quá trình gia công sản phẩm điện phân
8. Sản xuất axit clohydric
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ - Chương 5: Sản xuất xút. CIO - Nguyễn Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ - Chương 5: Sản xuất xút. CIO - Nguyễn Văn Hòa

[email protected] 1 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO TÀI LIỆU: 1. Thomas F. O’Brien, Tilak V. Bommaraju, Fumio Hine. Handbook of chlor-alkali technology – Volume I: Fundamentals. Springer, 2005. 2. John Moorhouse. Modern chlor-alkali technology – Volume 8. SCI, 2000. [email protected] 2 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO NỘI DUNG: 1. Ứng dụng của NaOH và clo 2. Chuẩn bị nguyên liệu điện phân 3. Các phương pháp điện phân sản xuất NaOH – Cl2 4. Nguyên lý chung của quá trình điện cực 5. Màng và chế độ dòng chảy qua màng 6. Tinh chế nước muối nghèo 7. Các quá trình gia công sản phẩm điện phân 8. Sản xuất axit clohydric [email protected] 3 1. Ứng dụng của NaOH và clo 1.1. Ứng dụng của NaOH CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO [email protected] 4 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 5 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 1.2. Ứng dụng của clo [email protected] 6 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 7 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 2. Chuẩn bị nguyên liệu điện phân • Nguyên liệu NaCl: muối mỏ; nước biển • Tinh chế nước muối bão hòa Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2↓ Ca2+ + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2Na + SO4 2- + BaCl2 → BaSO4↓ + 2Cl - Lắng, lọc Cột trao đổi ion • Cách thức tinh chế, lượng các tạp chất sau tinh chế phụ thuộc vào phương pháp điện phân [email protected] 8 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO Lắng Muoái cấp Hoaø tan Taùch ion SO 4 2- Nöôùc thuyû cuïc Nöôùc muoái thu hoài Nöôùc muoái ngheøo Taùch ion Ca 2+ , Mg 2+ Laéng Chaát trôï laéng BaCl 2 120-180 g/L Na 2 CO 3 80-140 g/L Nöôùc muoái sơ caáp NaOH 31,5-32,5 % Caën buøn SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 9 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO Lắng Loïc than Ñieàu chænh pH vaø khöû Clo töï do HCl >30% Na 2 SO 3 Gia nhieät Trao ñoåi ion Ñieàu chænh nhieät ñoä Ñieàu chænh pH Nöôùc muoái caáp ñieän giaûi Hôi vaøo 105-110 0 C Hôi vaøo HCl >30% Nöôùc muoái sô caáp Nöôùc vaøo Nöôùc ra Nöôùc ra [email protected] 10 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 11 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 12 3. Các phương pháp điện phân sản xuất NaOH – Cl2 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 13 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO Tỷ lệ % SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 14 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 3.1 Phương pháp catot thủy ngân SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 Sơ đồ điện phân catot thủy ngân với thiết bị phân hủy (A) Bể catot Hg: (a) ngăn Hg vào; (b) anot; (c) ngăn cuối; (d) ngăn làm sạch (B) Thiết bị phân hủy nằm ngang: (e) thiết bị làm nguội H2; (f) bộ lá graphit; (g) bơm Hg (C) thiết bị phân hủy đứng: (e) thiết bị làm nguội H2; (g) bơm Hg; (h) bộ phận phân tán Hg; (i) nén ép dòng chảy Nước muối sạch Nước vô khoáng Nước vô khoáng Nước muối nghèo 0,3-0,5% Na [email protected] 15 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO • Kích thước bể: khoảng 15 x 2 x 0,3 m • Khoảng cách giữa anot – catot < 1 cm • Dung dịch nước muối bão hòa: 310-315 gNaCl/L • Dung dịch nước muối nghèo ra: 260-270 gNaCl/L, khử clo, Hg và các hợp chất của Hg. • Sản phẩm NaOH 50%; vài ppm NaCl; dưới 5 ppm NaClO3; vết Hg [email protected] 16 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 3.2 Phương pháp màng ngăn SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 Nước muối bão hòa Màng ngăn NaOH loãng và NaCl Anolit Catolit [email protected] 17 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO • Dung dịch nước muối bão hòa: 310-315 gNaCl/L • Sản phẩm sau điện phân: 12% NaOH (110 – 120 g/L) 18% NaCl (170-180 g/L) ⇒ cô đặc nhiều nồi dạng tuần hoàn trung tâm 12% → 30%, NaCl tách ra. Cô đặc tuần hoàn cưỡng bức 30% → 50% . • Sản phẩm cuối còn lẫn 1%NaCl; 0,25 – 0,3% Na2SO4; 0,15 – 0,2% NaClO3 → hạn chế sử dụng. [email protected] 18 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 3.3 Phương pháp màng trao đổi ion SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 Nước muối bão hòa Nước muối nghèo Màng trao đổi ion Cô đặc NaOH NaOH loãng Anolit Catolit [email protected] 19 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO • Dung dịch nước muối bão hòa: 310-315 gNaCl/L, pH 3,5 – 4,5 • Nhiệt độ anolit: 85 – 900C • Nhiệt độ catotlit: 85 – 900C • Dung dịch nước muối nghèo: 220 – 240 gNaCl/L • Sản phẩm sau điện phân 31,5 – 32,5% NaOH; 30ppm NaCl; 5 – 10 ppm NaClO3 → ưa chuộng sử dụng • Cô đặc NaOH 32% → 50%. [email protected] 20 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 4. Nguyên lý chung của quá trình điện cực Điện cực Phản ứng trên điện cực pH Điện thế cân bằng Ecb(V) A 2Cl- - 2e Cl2 4 1,32 (dd 4,6 mol/L) A1 2H2O - 4e O2 + 4H + 4 0,99 A2 4OH - - 4e O2 + 2H2O 14 0,40 C1 2H + + 2e H2 4 -0,24 C2 2H2O + 2e H2 + 2OH - 14 -0,84 C3 Na + + e + mHg NaHgm 4 -1,85 [email protected] 21 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 4.1 Các quá trình anot Điện cực Phản ứng trên điện cực pH Điện thế cân bằng Ecb(V) A 2Cl- - 2e Cl2 4 1,32 (dd 4,6 mol/L) A1 2H2O - 4e O2 + 4H + 4 0,99 A2 4OH - - 4e O2 + 2H2O 14 0,40 • Hạn chế phản ứng A2: sử dụng màng • Hạn chế phản ứng A1: Chọn vật liệu anot sao cho ECl + Cl < EO + O [email protected] 22 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 1, 1’ – đường cong phân cực anot trên vật liệu khác nhau khi thoát khí Clo 2, 2’ – đường cong phân cực anot trên vật liệu khác nhau khi thoát khí Oxi Quá thế tăng theo mật độ dòng: ở iA nhỏ ECl + Cl > EO + O ở iA lớn ECl + Cl < EO + O ở iA = 1000 A/m 2 ⇒ iO = 0,4%iA [email protected] 23 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO • Phản ứng chính: 2Cl- - 2e → Cl2 • Phản ứng phụ: 2H2O - 4e O2 + 4H + (1) Cl2 + H2O ⇌ HClO + HCl K = 3.10 -4 (2) Cân bằng (2) ∊ t0, PCl2, pH, CNaCl Nếu có OH- từ catolit di chuyển qua anolit HClO + NaOH NaClO + H2O (3) 2ClO- + 3H2O = ClO3 - + Cl- + 3/2O2 + 6H + + 6e (4) [email protected] 24 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO Vật liệu làm điện cực anot • Có Cl nhỏ và O lớn • Hấp phụ Cl- mạnh • Diện tích bề mặt lớn • Bền trong môi trường axit Graphit: Ưu điểm: rẻ Nhược điểm: Cl 500 mV, tiêu hao 2-3kgC/tấn Cl2 [email protected] 25 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO Ti mạ Pt: Cl 100 mV Nhược điểm: đắt, không bền, tiêu hao 0,2-0,4gPt/tấn Cl2 DSA (dimensionally stable anode): Ti phủ TiO2 + RuO2 hoặc PdO2 + MxCo3-xO4 (M: Cu, Mg, Zn) Cl < 50 mV Bền vững ăn mòn SBET DSA = (7-10) SBET graphit [email protected] 26 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 4.2 Các quá trình catot Điện cực Phản ứng trên điện cực pH Điện thế cân bằng Ecb(V) C1 2H + + 2e H2 4 -0,24 C2 2H2O + 2e H2 + 2OH - 14 -0,84 C3 Na + + e + mHg NaHgm 4 -1,85 Catot rắn: môi trường axit ⇒ phản ứng C1 môi trường kiềm ⇒ phản ứng C2 Catot thủy ngân: 2H+ + 2e → H2 Ephân hủy = -1,7 -1,85 V Na + + e + mHg NaHg m Ephân hủy = -1,2V [email protected] 27 Vật liệu làm điện cực catot rắn • Thoát khí H2 trong môi trường kiềm tốt • Hấp phụ H+ tốt Thép hoặc thép mạ niken: Khá bền H2 lớn (300 - 500 mV) Lớp phủ hợp kim niken tạo bề mặt riêng lớn CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO [email protected] 28 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 5. Màng và chế độ dòng chảy qua màng 5.1 Màng lọc • Thành phần hóa của các loại màng lọc amiăng SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 29 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 1. Anot 2. Catot 3. Maøng loïc 4. Dung dịch anolit 5. Dung dịch catolit 6. Dung dịch muoái baõo hoøa • Ion và dung dịch có thể qua màng • Động lực dòng chảy: áp suất lọc và gradient điện thế. [email protected] 30 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO • Dung dịch NaCl chảy từ anolit → catolit, OH- có khả năng di chuyển theo chiều ngược lại. • Điều chỉnh vận tốc chảy NaCl = vận tốc OH- 1. Löôùi catot 2. Anot 3. Maøng sôïi amiang 4. Dd NaCl baõo hoøa 5. Dd NaOH 12% & 18% NaCl [email protected] 31 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO • Nếu VNaCl = VOH khuếch tán + VOH điện di: vẫn có OH - đi qua anolit do hiệu ứng mao quản → hiệu suất < 100% • Nếu VNaCl quá lớn → lượng Cl2 hòa tan sẽ qua catolit • → điều chỉnh chế độ dòng chảy thích hợp • Không thể sản xuất NaOH > 15%, do OH- khuếch tán sang anolit. • iA: 9–10 A/dm 2 (anot graphit); 14-18A/dm2 (DSA) • t0 800C; Hiệu suất dòng: 96% [email protected] 32 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 5.2 Màng trao đổi ion Đảm bảo: • Na+: anolit → catolit; • H+: anolit ↛ catolit; • OH-: catolit ↛ anolit; • Điện trở màng thấp; • Bền trong môi trường OH-, Cl2. SOURCE: Derek Pletcher, Industrial Electrochemistry [email protected] 33 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 34 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO Nhóm trao đổi ion -SO3H -COOH pKa < 1 3 Hàm lượng nước Cao (ưa nước) Thấp (kỵ nước) Hiệu suất dòng điện Thấp Cao Độ dẫn điện Cao Thấp Mật độ dòng cực đại Cao Thấp Độ bền hóa Rất tốt Tốt • Tính chất của màng 2 lớp • Do tính ưa nước của –SO3H nên không thể sản xuất NaOH > 15% vì OH- có thể khuếch tán qua màng. • Tính kỵ nước của –COOH nên có thể sản xuất NaOH 30 – 40% 6. Tinh chế nước muối nghèo • Tách clo tự do • Loại bỏ ClO-, ClO3 - • Điều chỉnh pH Phản ứng: HClO + HCl ↔ Cl2↑ + H2O NaClO3 + 6HCl → 3Cl2+ 3H2O + NaCl 2Cl2 + 2H2O → 4HCl + O2↑ NaOH + HCl → NaCl + H2O Na2SO3 + H2O + Cl2 → Na2SO4 + 2HCl [email protected] 35 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO [email protected] 36 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO Nguồn: Nhà máy hóa chất Biên Hòa [email protected] 37 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO [email protected] 38 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 7. Các quá trình gia công sản phẩm điện phân 7.1 Hydro SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 39 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 7.2 Clo SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 [email protected] 40 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 7.3 Cô đặc NaOH SOURCE: Handbook Of Chlor-Alkali Technology, 2005 Dung dịch từ điện phân Bơm hoàn lưu NaOH Xút đặc được sử dụng hoặc đưa đến thiết bị tách muối Nước ngưng Hơi nước Buồng bốc Nước ngưng Nước nguội Nước nguội Hơi đến hút chân không Dung dịch từ điện phân Ngưng tụ Thùng ngưng tụ Hơi Buồng đối Buồng bốc Bơm hoàn lưu NaOH Xút sau cô đặc Chân không Ngưng tụ TB ngưng tụ [email protected] 41 CHƯƠNG V: SẢN XUẤT XÚT – ClO 8. Sản xuất axit clohydric Nguồn: Nhà máy hóa chất Biên Hòa
File đính kèm:
bai_giang_cong_nghe_san_xuat_phan_bon_vo_co_chuong_5_san_xua.pdf