Bài giảng Công nghệ Java - Chương 2: Các thành phần cơ bản - Trần Quang Diệu
Nội dung
• Chú thích
• Khối lệnh và câu lệnh
• Tập kí tự dùng trong Java
• Từ khóa và tên
• Kiểu dữ liệu
• Hằng
• Biến
• Chuyển đổi kiểu dữ liệu
• Định dạng nhập xuất
• Biểu thức và toán tử
• Các câu lệnh điều khiển
Chú thích (1)
• Chú thích 1 dòng: bắt đầu bằng dấu //
• Chú thích nhiều dòng:
– bắt đầu bằng /*
– kết thúc bằng *
Chú thích (2)
– Chú thích javadoc:
• dùng để tài liệu hóa các lớp public hay protected
• Bắt đầu bằng /**
• Kết thúc bằng */
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Java - Chương 2: Các thành phần cơ bản - Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Java - Chương 2: Các thành phần cơ bản - Trần Quang Diệu
4/7/2018 1 CÔNG NGHỆ JAVA CH2. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Quang Dieu Tran PhD 4/7/2018 2 Nội dung • Chú thích • Khối lệnh và câu lệnh • Tập kí tự dùng trong Java • Từ khóa và tên • Kiểu dữ liệu • Hằng • Biến • Chuyển đổi kiểu dữ liệu • Định dạng nhập xuất • Biểu thức và toán tử • Các câu lệnh điều khiển 4/7/2018 3 Chú thích (1) • Chú thích 1 dòng: bắt đầu bằng dấu // • Chú thích nhiều dòng: – bắt đầu bằng /* – kết thúc bằng */ 4/7/2018 4 Chú thích (2) – Chú thích javadoc: • dùng để tài liệu hóa các lớp public hay protected • Bắt đầu bằng /** • Kết thúc bằng */ 4/7/2018 5 Chú thích (3) Bắt đầu Kết thúc Mục đích /* */ Đoạn code bị giới hạn là phần ghi chú // Ghi chú trên 1 dòng, trình biên dịch bỏ qua từ // đến cuối dòng /** */ Ghi chú dành cho javadoc, trình biên dịch sẽ bỏ qua 4/7/2018 6 Câu lệnh & khối lệnh (1) • Một câu lệnh trong java sẽ được kết thúc bằng dấu chấm phẩy (;) – Ví dụ: private void timgiatriXmax(Integer begin, Integer i, List list) { double xmax = list.get(begin).getX(); int index = begin; for (int j = begin + 1; j <= i; j++) { if (list.get(j).getX() >= xmax) { xmax = list.get(j).getX(); index = j; } } this.listdiemchot.add(list.get(index)); } 4/7/2018 7 Câu lệnh & khối lệnh (2) • Các câu lệnh đơn có thể nối lại với nhau tạo thành các khối lệnh thuộc 1 lớp. • Bộ lệnh của Java không giới hạn trong cặp dấu ngoặc { và } • Khối lệnh có thể được đặt trong khối lệnh khác. public class Student { private String name; private GregorianCalendar bithDay; private double mark; } 4/7/2018 8 Tên • Qui tắc đặt tên: – Tên có thể được bắt đầu bằng một kí tự, hoặc dấu: $, _ – Tên không thể bắt đầu bằng 1 số – Không được trùng với từ khóa – Tên không được chứa dấu cách – Java phân biệt chữ hoa và chữ thường 4/7/2018 9 Tập kí tự dùng trong Java • Java được xây dựng dựa trên bộ kí tự sau: – 26 chữ cái hoa: AZ, 26 chữ cái thường: az – 10 chữ số: 09 – Các kí hiệu toán học: +, -, *, /, %, =, () – Dấu nối: _ – Các kí hiệu đặc biệt khác: :, :, {}, [], ?, \, &, !, #, $, – Bên cạnh đó Java còn dùng bộ kí tự Unicode 4/7/2018 10 Từ khóa (1) • là những từ có ý nghĩa xác định • Thường dùng để khai báo các kiểu dữ liệu, viết các toán tử và câu lệnh • Chú ý: – Không được dùng từ khóa để đặt tên cho hằng, biến, mảng, hàm, – Từ khóa phải viết bằng chữ thường 4/7/2018 11 Từ khóa (2) Từ khóa Ý nghĩa abstract Dùng để khai báo lớp, hàm trừu tượng. boolean Kiểu dữ liệu logic break Được sử dụng để kết thúc vòng lặp hoặc cấu trúc switch. byte Kiểu dữ liệu số nguyên. case Được sử dụng trong lệnh switch. char Kiểu dữ liệu kí tự. catch Được sử dụng trong xử lý ngoại lệ. class Dùng để khai báo lớp. const Khai báo biến theo sau là biến hằng continue Được dùng trong vòng lặp để bắt đầu một vòng lặp mới. default Được sử dụng trong lệnh switch. do Được sử dụng trong vòng lặp điều kiện sau. 4/7/2018 12 Từ khóa (3) Từ khóa Ý nghĩa double Kiểu dữ liệu số thực. else Khả năng lựa chọn thứ 2 trong câu lệnh If. extends Chỉ rằng một lớp được kế thừa từ một lớp khác. false Giá trị logic. final Dùng để khai báo hằng số, phương thức không thể ghi đè, hoặc lớp không thể kế thừa. finally Phần cuối của khối xử lý ngoại lệ. float Kiểu số thực. for Câu lệnh lặp. goto Nhảy tới dòng lệnh bất kì đã được đặt nhãn if Câu lệnh lựa chọn. implements Chỉ rằng một lớp triển khai từ một giao diện. import Khai báo sử dụng thư viện. 4/7/2018 13 Từ khóa (3) Từ khóa Ý nghĩa instanceof Kiểm tra một đối tượng có phải là một thể hiện của một lớp hay không. int Kiểu số nguyên. interface sử dụng để khai báo giao diện. long Kiểu số nguyên. native Khai báo phương thức được viết bằng ngôn ngữ C++. new Tạo một đối tượng mới. null Một đối tượng không tồn tại. package Dùng để khai báo một gói. private Đặc tả truy xuất. public Đặc tả truy xuất. protected Đặc tả truy xuất. return Trả giá trị về short Kiểu số nguyên. 4/7/2018 14 Từ khóa (4) Từ khóa Ý nghĩa static Dùng để khai báo biến, thuộc tính tĩnh. super Truy xuất đến lớp cha. switch Lệnh lựa chọn. synchronized Một phương thức độc quyền truy xuất trên một đối tượng. this Ám chỉ chính lớp đó. throw Ném ra ngoại lệ. throws Khai báo phương thức ném ra ngoại lệ. true Giá trị logic. try Sử dụng để bắt ngoại lệ. void Dùng để khai báo một phương thức không trả về giá trị. while Dùng trong cấu trúc lặp. 4/7/2018 15 Kiểu dữ liệu • Mỗi biến phải có 1 kiểu dữ liệu • Kiểu dữ liệu xác định miền giá trị cho biến 4/7/2018 16 Kiểu dữ liệu nguyên thủy • là các dữ liệu được xác định trong ngôn ngữ 4/7/2018 17 Kiểu dữ liệu dẫn xuất • Tham chiếu tới một giá trị hay là tập hợp các giá trị mà biến khai báo. • Các kiểu dữ liệu dẫn xuất: 4/7/2018 18 Giá trị mặc định • Lỗi hay gặp phải khi lập trình là sử dụng biến chưa khởi tạo • Java hỗ trợ khởi tạo các giá trị mặc định cho các biến. 4/7/2018 19 Hằng • Từ khóa final chỉ dẫn đến 1 biến không thể thay đổi giá trị. • Các hàm và lớp cũng có thể được khai báo final – Hàm final không thể viết chồng – Lớp final không thể là lớp con final int MAX = 10; 4/7/2018 20 Biến (1) • Biến là một vị trí trong bộ nhớ máy tính mà ở đó giá trị được lưu trữ và có thể được truy xuất sau đó. • Sử dụng để lưu trữ dữ liệu có thể thay đổi trong quá trình thực thi 4/7/2018 21 Biến (2) • Tên biến phải là duy nhất trong 1 phạm vi • Các biến cần được khai báo trước khi sử dụng • Khai báo biến bao gồm đặc tả tên biến, và đặc tả kiểu dữ liệu mà biến đại diện. • Cú pháp: Type variable; Hay Type variable = value; 4/7/2018 22 Biến (3) • Kiểu biến: – Kiểu dữ liệu nguyên thủy – Tên của 1 lớp – Một mảng • Để khai báo 1 biến mới ta phải khai báo 1 lớp mới, sau đó kiểu biến mới được khai báo kiểu là lớp mới đó. 4/7/2018 23 Biến (4) • Các loại biến trong Java: – Biến đối tượng – Biến lớp – Biến cục bộ 4/7/2018 24 Biến đối tượng • Dùng để định nghĩa thuộc tính, trạng thái cho 1 đối tượng • Có thể là biến toàn cục của 1 đối tượng • Khai báo Type variable; 4/7/2018 25 Biến lớp • Tương tự biến đối tượng nhưng giá trị nằm trong chính lớp đó • Ảnh hưởng toàn cục đến 1 lớp và tất cả các đối tượng trong lớp đó • Thích hợp dùng để trao đổi thông tin giữa các đối tượng khác nhau trong cùng một lớp hau theo dõi trạng thái toàn cục của đối tượng • Cú pháp static Type variable; 4/7/2018 26 Biến cục bộ • Được khai báo và sử dụng trong thân phương thức • Bắt buộc phải gán giá trị trước khi sử dụng • Java không có biến toàn cục, biến đối tượng hoặc biến lớp được dùng để truyền thông tin toàn cục 4/7/2018 27 Phạm vi của biến • Biến toàn cục: có thể truy cập bất cứ đâu trong toàn bộ chương trình • Biến cục bộ tồn tại giới hạn và quan hệ chỉ trong phần nhỏ của mã public class MyClass { int i; // member variable int first() { int j; // local variable // i va j deu co the truy cap tu day return 1; } int second() { int j; // local variable // i va j deu co the truy cap tu day return 2; } } 4/7/2018 28 Chuyển đổi kiểu dữ liệu (1) • Dùng để chuyển từ một kiểu dữ liệu này sang kiểu dữ liệu khác • Có 2 dạng ép kiểu: – Ép kiểu ngầm định – Ép kiểu tường minh 4/7/2018 29 Chuyển đổi kiểu dữ liệu (2) 4/7/2018 30 Ép kiểu ngầm định • Khi một kiểu dữ liệu được gán cho 1 biến của 1 kiểu khác tự động chuyển kiểu • Điều kiện: – Hai kiểu phải tương thích – Kiểu đích phải lớn hơn kiểu nguồn 4/7/2018 31 Ép kiểu tường minh • Khi cần chuyển sang kiểu có độ chính xác cao hơn 4/7/2018 32 Chuyển đổi kiểu dữ liệu • Có 3 dạng chuyển đổi kiểu dữ liệu – Chuyển đổi cho các kiểu dữ liệu cơ bản – Chuyển đổi kiểu cho các đối tượng: các lớp chuyển đổi phải kế thừa nhau – Chuyển đổi cho các kiểu dữ liệu cơ bản sang đối tượng và ngược lại: • Chỉ chuyển đổi giữa các đối tượng có sẵn trong gói java.lang tương ứng với các dữ liệu nguyên thủy (New Type) value; (New Class) object; int intObject = new Integer(32); 4/7/2018 33 Khởi tạo biến • Integers byte largestByte = Byte.MAX_VALUE; short largestShort = Short.MAX_VALUE; int largestInteger = Integer.MAX_VALUE; long largestLong = Long.MAX_VALUE; • real numbers float largestFloat = Float.MAX_VALUE; double largestDouble = Double.MAX_VALUE; • other primitive types char aChar = 'S'; boolean aBoolean = true; 4/7/2018 34 Nhập xuất dữ liệu Nhập xuất dữ liệu là tác vụ mức hệ thống Gói java.io chứa các lớp cho việc xuất nhập. Cần tham khảo gói này. Java cung cấp class System mô tả hệ thống System.out là đối tượng xuất mặc định (màn hình) System.in là đối tượng nhập mặc định ( bàn phím) System.err là đối tượng xuất lỗi (màn hình) Methods xuất dữ liệu ra màn hình: System.out.print(Dữ liệu xuất); System.out.println(Dữ liệu xuất); Dữ liệu xuất có thể là : ký tự, số, chuỗi, 4/7/2018 35 Xuất dữ liệu (tt) 4/7/2018 36 Định dạng nhập xuất (1) • Mã định dạng: bất kì một đầu ra được hiển thị trên màn hình cần phải được định dạng 4/7/2018 37 Định dạng nhập xuất (2) • Hàm printf() trong Java được sử dụng để định dạng kiểu dữ liệu ở console • Ví dụ: public static void main(String[] args) { int i = 10; System.out.printf("gia tri cua i la %d", i); } 4/7/2018 38 Lớp Scanner • Cho phép người dùng đọc giá trị của một vài kiểu • Một số phương thức của Scanner với System.in là đối tượng dòng đầu vào: public static void main(String[] args) { Scanner scaner = new Scanner(System.in); } Đối tượng InputStream 4/7/2018 39 Dãy Escape 4/7/2018 40 Các phương thức hữu dụng trong Character.class Useful Methods in the Character Class Method Description boolean isLetter(char ch) boolean isDigit(char ch) Determines whether the specified char value is a letter or a digit, respectively. boolean isWhiteSpace(char ch) Determines whether the specified char value is white space according to the Java platform. boolean isUpperCase(char ch) boolean isLowerCase(char ch) Determines whether the specified char value is upper- or lowercase, respectively. char toUpperCase(char ch) char toLowerCase(char ch) Returns the upper- or lowercase form of the specified char value. toString(char ch) Returns a String object representing the specified character value. int digit(char ch, int radix) Returns the numeric value of the character in the specified radix. 4/7/2018 41 Các toán tử số học 4/7/2018 42 Phép toán 1 ngôi 4/7/2018 43 Toán tử quan hệ và bằng nhau • kết quả trả về luôn là một giá trị boolean 4/7/2018 44 Các phép toán điều kiện 4/7/2018 45 Các toán tử làm việc với bit 4/7/2018 46 Toán tử luận lý • Các biểu thức có kiểu trả về là boolean, có thể kết hợp lại với nhau bằng các toán tử luận lý như: – AND (& hoặc &&) – OR (| hoặc ||) – XOR (^) – NOT (!) 4/7/2018 47 Toán tử gán • Cú pháp: – Ví dụ: a +=4; tương đương với a = a+4; Variable operator = value; Tương ứng với Variable = Variable operator value; 4/7/2018 48 Một số toán tử khác (1) 4/7/2018 49 Một số toán tử khác (2) 4/7/2018 50 Biểu thức & toán tử • Phép toán trên kiểu chuỗi String: – Java dùng toán tử + để nối hai chuỗi lại với nhau Độ ưu tiên của các toán tử System.out.println(name + " is a " + color); 4/7/2018 51 Tính kết hợp của các phép toán 4/7/2018 52 Biểu thức • Là sự kết nối các biến, các từ khóa hay các kí hiệu để trả về 1 giá trị của 1 kiểu nào đó. • Giá trị của các biểu thức có thể là số, chuỗi hoặc kiểu dữ liệu khác • Các loại biểu thức: – Biểu thức logic – Biểu thức số học – Biểu thức gán 4/7/2018 53 Các câu lệnh điều khiển Kiểu Từ khóa Decision making if-else, switch-case Looping for, while, do-while Exception handling try-catch-finally, throw Branching Break, continue, label:, return 4/7/2018 54 Các câu lệnh điều khiển quyết định 4/7/2018 55 Cấu trúc rẽ nhánh if (1) condition false statement true Cú pháp: if (expression) { statement(s) } 4/7/2018 56 Cấu trúc rẽ nhánh if (2) 4/7/2018 57 Cấu trúc rẽ nhánh if (3) • Ví dụ: public static void main(String[] args) { int testScore = 76; char grade; if (testScore >= 90) { grade = 'A'; } if (testScore >= 80) { grade = 'B'; } if (testScore >= 70) { grade = 'C'; } if (testScore >= 60) { grade = 'D'; } if (testScore >= 50) { grade = 'E'; } else { grade = 'F'; } System.out.println("Grade = "+ grade); } ??? 4/7/2018 58 Cấu trúc rẽ nhánh phức: switch (1) 4/7/2018 59 Cấu trúc rẽ nhánh phức: switch (2) • Ví dụ public static void main(String[] args) { int month = 2; int numdays = 0; switch (month) { case 2: numdays = 28; break; case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12: numdays = 31; break; default: numdays = 30; } System.out.println("num of day = "+ numdays); } 4/7/2018 60 So sánh giữa if và switch Demo 4/7/2018 61 Các câu lệnh điều khiển lặp 4/7/2018 62 Vòng lặp for (1) 4/7/2018 63 Vòng lặp for (2) • Ví dụ: public static void main(String[] args) { for(int i=1; i<11; i++){ System.out.println("Count is: " + i); } } for ( ; ; ) { //vòng lặp vô tận } 4/7/2018 64 For each Cú pháp: for (iterable_type iterable_element : iterable) { Statements } public static void main(String[] args) { int[] aray = { 32, 45, 789, 0, 3 }; for (int element : aray) { System.out.print(element+" "); } } 4/7/2018 65 Vòng lặp while (1) 4/7/2018 66 Vòng lặp while (2) public static void main(String[] args){ int count = 1; while (count < 11) { System.out.println("Count is: " + count); count++; } } Ví dụ: while (true){ // vòng lặp vô tận } 4/7/2018 67 Vòng lặp dowhile (1) Thực thi ít nhất 1 lần 4/7/2018 68 Vòng lặp dowhile (2) • Ví dụ: public static void main(String[] args) { int count = 1; do { System.out.println("Count is: " + count); count++; } while (count <= 11); } 4/7/2018 69 So sánh while và for 4/7/2018 70 Câu lệnh rẽ nhánh • Các loại câu lệnh rẽ nhánh thường gặp: – break – continue – return • continue và break có thể dùng cùng với label hoặc không – label: dùng để chỉ định chỗ cho các lệnh continue và break 4/7/2018 71 Lệnh break (1) • Lệnh break có 2 dạng: – unlabeled form: dùng để thoát ra khỏi vòng lặp như switch, for, while, or do-while – labeled form: di chuyển tới vùng đặt label public static void main(String[] args) { int out, in = 0; for (out = 0; out < 10; out++) { for (in = 0; in < 20; in++) { if (in > 10) break; } System.out.println("inside the outer loop: out = " + out + ", in = " + in); } System.out.println("end of the outer loop: out = " + out + ", in = “ + in); } Unlabled form 4/7/2018 72 Lệnh break (2) public static void main(String[] args) { int out, in = 0; outer: for (out = 0; out < 10; out++) { for (in = 0; in < 20; in++) { if (in > 10) break outer; } System.out.println("inside the outer loop: out = " + out + ", in = " + in); } System.out.println("end of the outer loop: out = " + out + ", in = “ + in); } Labeled form 4/7/2018 73 Lệnh continue • Dùng để nhảy qua(skip) vòng lặp (for, while, do-while,) • Lệnh continue cũng có 2 dạng: – Unlabeled form – Labeled form 4/7/2018 74 Unlabeled form public static void main(String[] args) { StringBuffer searchMe = new StringBuffer("peter piper picked a peck of pickled peppers"); int max = searchMe.length(); int numPs = 0; System.out.println(searchMe); for (int i = 0; i < max; i++) { // interested only in p's if (searchMe.charAt(i) != 'p') continue; // process p's numPs++; searchMe.setCharAt(i, 'P'); } System.out.println("Found " + numPs + " p's in the string."); System.out.println(searchMe); } Unlabeled form 4/7/2018 75 Labeled form public static void main(String[] args) { // finds a substring(substring) in given string(serchMe) String searchMe = "Look for a substring in me"; String substring = "sub"; boolean foundIt = false; int max = searchMe.length() - substring.length(); test: for (int i = 0; i <= max; i++) { int n = substring.length(), j = i, k = 0; while (n-- != 0) { if (searchMe.charAt(j++) != substring.charAt(k++)) continue test; } foundIt = true; break test; } System.out.println(foundIt ? "Found it" : "Didn't find it"); } Labeled form 4/7/2018 76 Lệnh return (1) • Lệnh return có 2 dạng: – Trả về 1 giá trị: •return ++count; • Giá trị trả về phải phù hợp với kiểu trả về của hàm – Không trả vè giá trị nào cả: •return; • Kiểu trả về của hàm phải là void 4/7/2018 77 Lệnh return (2) public boolean seachFirst() { int[] array = { 10, 5, 9, 3, 8, 5, 8, 5 }; int matchValue = 8; for (int i = 0; i < array.length; i++) { if (matchValue == array[i]) return true; } return false; } public void displayDayOfWeek(int day) { if (day == 1) { System.out.println("Sunday"); return; } if (day == 2) { System.out.println("Monday"); return; } if (day == 3) { System.out.println("Tueday"); return; } }Trả về giá trị boolean Không trả về giá trị 4/7/2018 78 Try-catch-finally (1) • Sử dụng khối try, catch, finally để bắt giữ các ngoại lệ Khối lệnh có thể ném ngoại lệ Khối lệnh sẽ thực hiện nếu ngoại lệ xảy ra Khối lệnh sẽ thực hiện bất chấp ngoại lệ xảy ra hay không 4/7/2018 79 Try-catch-finally (2) public static void method(String s) { try { System.out.println(Integer.parseInt(s)); } catch (NumberFormatException e) { System.out.println("wrong fomat"); } } 4/7/2018 80 Tóm tắt dạng câu hỏi Liệt kê 6 kiểu số cơ bản của Java và số bit bộ nhớ sẽ chiếm dụng của chúng khi lưu trữ trị. Kiểu luận lý (logic) trong java tên là gì? Kiểu ký tự tên là gì? chiếm mấy byte? Biến là gì? Hãy cho biết 3 tính chất của biến. Hãy liệt kê 4 loại toán tử trong java. Hãy cho biết kết qủa của biểu thức sau : a) 4 && 7 b) 4&7 c) 0 || 8 d) 0 | 8 e) 8 ^ 3 f) 4 >> 3 g) 9 >3) ? 5 : -3 Trong java có phát biểu goto hay không ? Mảng là gì ? Mảng in-line là gì ? int a[] = new int { 1,2,3,9,0}; đúng hay sai? System.out.println( 12 & 9); sẽ xuất trị bao nhiêu? Phân tích dòng code: if (5&7>0 && 5|3) System.out(“Hello”) ; int m= System.in.read(); nếu gõ vào phím ‘C’, trị biến m là bao nhiêu? tures 4/7/2018 81 Bài tập Viết các chương trình sau: Xuất bảng cửu chương từ 2 đến 9. Xuất trị bình phương, lập phương từ 1 đến 10. Tạo 1 mảng số int dạng in-line 10 phần tử, xuất mảng này tăng dần. Nhập 1 mảng int các số mang trị là mã của các ký tự nhập từ bàn phím. Xuất mảng này dạng chữ rồi xuất mã của chúng. Xuất 100 số Fibonacci đầu tiên. Dãy Fibonacci : 1,1,2,3,5,8, 2 số đầu là 1, các số sau bằng tổng 2 số trước nó. tures 4/7/2018 82 Bài tập • Mô phỏng các phương thức trong lớp String với mỗi String là một mảng các kí tự (char[]) (MyString) • Mô phỏng StringTokenizer và các phép toán trong đó. • Thực hiện lớp MyDate để lưu trữ ngày tháng năm với 1 số int duy nhất 4/7/2018 83 Bài tập Class MyString{ private char[] content; public MyString(char[] con); public MyString(String s); public int indexOf(char c); public int lastIndexOf(char c); public int indexOf(String sub); public int lastIndexOf(String sub); public void insert(int index, String sub); public void replace(String old_s, String new_s); public void replaceAll(String old_s, String new_s); } 4/7/2018 84 Bài tập public class StringAnalyzer { private String origin; private String delimiter; public StringAnalyzer(String origin, String delimiter) { . . . . . . } public boolean hasMoreElement(){ . . . . . . } public String getNextElement(){ . . . . . . } }
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_java_chuong_2_cac_thanh_phan_co_ban_tran.pdf