Bài giảng Cơ khí đại cương - Chương 6: Hàn và cắt kim loại
Đặc điểm.
+ ƣu điểm:
* Tiết kiệm kim loại so với các phương pháp
khác:
- So với tán rivê, ghép bulông: 10 đến 25 %.
- So với Đúc : ~ 50 %.
* Hàn được nhiều loại vật liệu khác nhau:
- Kim loại đen <-> Kim loại đen,->
- Kim loại <-> Vật liệu phi kim, v.v.->
* Chế tạo các kết cấu phức tạp (mà các
phƣơng pháp khác không thực hiện đƣợc).
* Độ bền mối hàn cao, mối hàn kín.
+ Nhƣợc điểm:
* Tồn tại ứng suất dư, vật hàn dễ bị cong vênh
biến dạng.
* Chịu tải trọng va đập kém. v.v.
Phân loại.
+) Căn cứ theo trạng thái kim loại mối hàn (trạng thái hàn)
chia thành hai nhóm hàn chính:
A. Hàn nóng chảy: Vị trí hàn và vật liệu hàn bổ
sung đƣợc nung nóng đến trạng thái nóng chảy.
* Yêu cầu nguồn nhiệt phải có công suất đủ lớn.
* Phải bảo vệ vùng hàn khỏi sự thâm nhập của
không khí xung quanh (bằng thuốc hàn, khí bảo vệ,
.)
B. Hàn Áp lực: Nung nóng chỗ nối tới trạng thái
dẻo đồng thời kết hợp với lực ép.
* Phạm vi tác động của nguồn nhiệt lớn, kim
loại cơ bản được nung nóng tới nhiệt độ bắt đầu nóng
chảy hoặc chỉ đến trạng thái dẻo.
* Không sử dụng kim loại bổ xung.
* Không sử dụng khí hay thuốc hàn bảo vệ.
+) Căn cứ theo dạng năng lượng sử dụng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ khí đại cương - Chương 6: Hàn và cắt kim loại
DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI Next >>End Show > DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 LIÊN KẾT ? CHI TIẾT MÁY Đơn vị nhỏ nhất và hoàn chỉnh của máy Bulông Bi thép (dùng trong ổ bi) Đinh vít Bánh răng (dùng trong các bộ chuyền)Ghim giấy DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 1 2 1 2 1 2 1 2 LIÊN KẾT ? Các sản phẩm tạo thành bằng cách ghép nhiều chi tiết lại với nhau Sản phẩm = + 1 2 DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 CÓ NHỮNG PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT GÌ ? Các thiết bị có rất nhiều chi tiết ghép lại với nhau bằng rất nhiều phƣơng pháp liên kết Máy khoan tay Máy giặt Máy vi tính Xe máy. Có khoảng 8000 chi tiết Boeing 747–400, Có khoảng 6 triệu chi tiết Khung Ôtô – ôtô có khoảng 15000 chi tiết Cây cầu thép DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP CƠ BẢN TẠO RA MỘT CHI TIẾT ĐƠN GIẢN Home GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints Trƣớc GC Sau GC L iê n k ế t ĐÚC DẬP, CHỒN KÉO TIỆN HÀN GócGiáp mối Chữ T Chồng Giáp mép DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 MỘT SỐ KIỂU LIÊN KẾT CƠ BẢN TYPES OF JOINTS Bulông (Screwing) Đinh tán (Rivetting) Dán (Bonding) Hàn Vảy (Soldering/Brazing) Hàn nóng chảy (Welding) Home GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 CHƢƠNG 6: HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI 1. Khái niệm. Hàn là phƣơng pháp công nghệ nối các chi tiết bằng kim loại lại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái hàn (chảy hoặc dẻo). Sau đó kim loại hóa rắn hoặc kết hợp với lực ép, chỗ nối tạo thành mối liên kết bền vững gọi là mối hàn. Nguồn nhiệt Chảy lỏng Dẻo Kết tinh (hóa rắn) Kết hợp Lực ép Vị trí hàn Mối hàn Cấu trúc của mối hàn Nung nóng Lực épDẻo Nhiệt sinh ra do ma sát (Trạng thái hàn) DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 CHƢƠNG 8: HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI 1. Khái niệm. ------------------------------------------------------------------------- 2. Đặc điểm. + ƣu điểm: * Tiết kiệm kim loại so với các phương pháp khác: - So với tán rivê, ghép bulông: 10 đến 25 %. - So với Đúc : ~ 50 %. * Hàn được nhiều loại vật liệu khác nhau: - Kim loại đen Kim loại đen, - Kim loại Vật liệu phi kim, v.v.. * Chế tạo các kết cấu phức tạp (mà các phƣơng pháp khác không thực hiện đƣợc). * Độ bền mối hàn cao, mối hàn kín. + Nhƣợc điểm: * Tồn tại ứng suất dư, vật hàn dễ bị cong vênh biến dạng. * Chịu tải trọng va đập kém. v.v.. (Tham khảo thêm) Liên kết này không thể thực hiện được bằng các phương pháp khác (gia công áp lực, đúc, bulông hay đinh tán) DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 CHƢƠNG 8: HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI 1. Khái niệm. ---------------------------------------------------------------------------------- 2. Đặc điểm. --------------------------------------------------------------------------------- 3. Phân loại. +) Căn cứ theo trạng thái kim loại mối hàn (trạng thái hàn) chia thành hai nhóm hàn chính: A. Hàn nóng chảy: Vị trí hàn và vật liệu hàn bổ sung đƣợc nung nóng đến trạng thái nóng chảy. * Yêu cầu nguồn nhiệt phải có công suất đủ lớn. * Phải bảo vệ vùng hàn khỏi sự thâm nhập của không khí xung quanh (bằng thuốc hàn, khí bảo vệ, ..) B. Hàn Áp lực: Nung nóng chỗ nối tới trạng thái dẻo đồng thời kết hợp với lực ép. * Phạm vi tác động của nguồn nhiệt lớn, kim loại cơ bản được nung nóng tới nhiệt độ bắt đầu nóng chảy hoặc chỉ đến trạng thái dẻo. * Không sử dụng kim loại bổ xung. * Không sử dụng khí hay thuốc hàn bảo vệ. +) Căn cứ theo dạng năng lượng sử dụng. Hàn Hàn nóng chảy Hàn áp lực Nguồn nhiệt Phản ứng hóa học Năng lƣợng Điện Năng lƣợng Điện Nguồn nhiệt Phản ứng hóa học Cơ năng Hàn Vảy Hàn Khí Nhiệt nhôm Hồ quang Chùm tia điện tử Chùm tia Laser Hàn Điện trở Hàn nổ Hàn Ma sát Hàn Siêu âm DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 HÀN ÁP LỰC pressure welding Hàn Khí + Áp lực (GP) Pressure gas welding CÁC PHƢƠNG PHÁP HÀN General View of Welding Processes HÀN NÓNG CHẢY fusion welding Hàn khí Gas welding Hàn Hồ quang tay Manual arc welding MIG/MAG Metal gas shielded arc welding TIG Tungsten inert-gas shielded arc welding Hàn tự động (SAW) Submerged arc welding Hàn Plasma (WP) Tungsten plasma welding Hàn Điện xỉ (RES) Electroslag welding Hàn chùm tia điện tử (EB) Electron beam welding Hàn Laser (LA) Laser welding Hàn Điểm (RP) Splot welding Hàn Đƣờng (RR) Seam welding Hàn Điện trở (RA) Flash welding Hàn Ma sát (FR) Friction welding Hàn Đinh (B) Arc stud welding Home DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home HÀN KHÍ GAS welding 1 2 3 5 4 6 7 109 8 1- Bình ôxy (Oxygen cylinder with pressure redution) 2- Bình axêtylen (Acetylene cylinder with pressure redution) 3- Van chống ngọn lửa quặt (Branch-line back- pressure valve). 4- Ống dẫn khí ôxy (Oxygen hose). 5- Ống dẫn khí axêtylen (Oxygen hose) 6- Mỏ hàn (Welding torch) 7- Que hàn phụ (Welding rod) 8- Bép hàn (Welding nozzle) 9- Vật hàn (Workpiece) 10- Ngọn lửa hàn (Welding flame) CN Hàn trái (leftward technique) Với tấm thép có chiều dày < 3mm (Steel less than 3 mm thickness) CN Hàn phải (rightward technique) Với tấm thép có chiều dày >= 3mm (Steel frm 3 mm thickness) * Phạm vi ứng dụng Hàn được ở mọi vị trí trong không gian, đặc biệt cho hàn ống, lắp giáp, sửa chữa và xử lý bề mặt. * Vật liệu Các loại thép thƣờng và thép hợp kim thấp, Kim loại màu, Gang * Chiều dày vật hàn Lên tới 6mm (phụ thuộc vào hình dáng vật hàn) GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home HÀN HỒ QUANG TAY Manual arc welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 1- Ổ cấp điện (Mains connection) 2- Nguồn điện hàn (Welding current source) 3- Cáp hàn - nối với điện cực hàn (Welding currenr supply - electrode). 4- Cáp hàn - nối với vật hàn (Welding currenr supply - electrode). 5- Kìm hàn (Electrode holder) 6- Que hàn - Điện cực hàn (Rod Electrode) 7- Kẹp mát (Workpiece clamp) 8- Vật hàn – Chi tiết hàn (Workpiece) 9- Hồ quang (Arc) 10- Lõi que hàn (Electrode core) Home * Phạm vi ứng dụng - Hàn được ở mọi vị trí trong không gian, - Xử lí bề mặt. * Vật liệu - Các loại thép thƣờng và thép hợp kim, Gang * Chiều dày vật hàn - Lớn hơn 3mm HÀN HỒ QUANG TAY Manual arc welding 1 2 5 4 6 7 98 3 11- Thuốc bọc (Electrode coating) 12- Giọt kim loại lỏng (Droplet transfer) 13- Khí phát sinh bảo vệ vùng hàn (Protective gases from coating of electrode). 14- Xỉ lỏng (Liquid slag). 15- Xỉ hàn (ở thể rắn) (solid slag) 16- Kim loại mối hàn nóng chảy (liquid weld metal) 17- Kim loại mối hàn đã kết tinh (Solid weld metal) 10 11 12 13 14 15 16 178 9 Hướng hàn GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 9- Mỏ hàn (Welding Torch) 10- Kẹp mát 11- Vật hàn 12- Cáp nối mát 13- Bép dẫn điện (Current contact nozzle) 14- Chụp khí bảo vệ (Shielding gas nozzle) 15- Hồ quang 16- Giọt kim loại lỏng 17- Kim loại mối hàn nóng chảy 18- Kim loại mối hàn đã kết tinh 19- Khí bảo vệ vùng hàn 1 2 5 4 67 98 3 1112 1510 19 7 1- Ổ cấp điện (Mains connection) 2- Nguồn điện hàn (Welding current source) 3- Cuộn dây hàn (Wire electrode coil). 4- Bộ phận đẩy dây hàn (Wire feed unit). 5- Bình khí bảo vệ (Shielding gas) 6- Nguồn điện hàn 7- Dây hàn (Wire electrode) 8- Ống dẫn khí bảo vệ (Shielding gas hose) * Phạm vi ứng dụng - Hàn được ở mọi vị trí trong không gian, - Xử lí bề mặt. •Vật liệu - Các loại thép thƣờng và thép hợp kim (Dùng CO2 hoặc hỗn hợp khí chứa CO2, O2) - Kim loại màu sử dụng Ar, He hoặc (Ar + He) * Chiều dày vật hàn - Lớn hơn 1 mm 13 14 16 Hƣớng hàn 17 18 19 11 7 15 MIG/MAG Metal Gas Shielded Arc Welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home MIG/MAG Metal Gas Shielded Arc Welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints Video - MIG/MAG DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 9- Que hàn phụ (Welding rod) 10- Vật hàn 11- Điện cực Wolfram (Tungsten electrode) 12- Bép kẹp và dẫn điện cho điện cực 13- Hồ quang 14- Kim loại mối hàn nóng chảy 15- Kim loại mối hàn nóng chảy 16- Khí bảo vệ vùng hàn 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện hàn 3- Cáp dẫn điện (cho điện cực hàn) 4- Cáp nối mát 5- Kẹp mát 6- Nguồn điện hàn 7- Ống cấp khí 8- Mỏ hàn * Phạm vi ứng dụng - Hàn được ở mọi vị trí trong không gian, * Vật liệu - Các loại thép thƣờng và thép hợp kim (hợp kim cao) - Kim loại màu sử dụng Ar, He hoặc (Ar + He) * Chiều dày vật hàn - 0,5 đến 4 mm Hồ quang tỏa rộng TIG Tungsten inert-gas shielded arc welding 12 15 14 Hƣớng hàn 16 13 11 9 Dạng vát mép Mối hàn 1 2 54 6 7 983 11 1013 16 GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 9- Vật hàn 10- Thuốc hàn (bột) 11-Xỉ lỏng 12- Xỉ đặc (kết tinh) 13- Thu hồi thuốc hàn thừa 14- Dây hàn (điện cực hàn) 15- Hồ quang 16- Kim loại lỏng 17- Kim loại mối hàn đã kết tinh 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện hàn 3- Cáp dẫn điện (cho điện cực hàn) 4- Cáp nối mát 5- Cuộn dây hàn 6- Bộ phận đẩy dây 7- Bép dẫn điện 8- Kẹp mát * Phạm vi ứng dụng - Hàn những mối hàn có chiều dài lớn, đặc biệt ở vị trí hàn sấp hoặc hàn ngang. - Hàn đắp * Vật liệu - Các loại thép thƣờng và thép hợp kim (hợp kim cao) * Chiều dày vật hàn - Lớn hơn 5 mm 1215 14 11 1 5 4 67 98 3 10 13 2 Hƣớng hàn 16 7 14 15 17 HÀN HỒ QUANG TỰ ĐỘNG DƢỚI LỚP THUỐC (SAW) Submerged arc welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 9- Ống dẫn khí Plasma 10- Mỏ hàn 11- Que hàn phụ 12- Vật hàn 13- Điện cực Wolfram 14- Khí bảo vệ 15- Khí Plasma 16- Kim loại mối hàn 17- Hồ quang Plasma 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện hàn 3- Cáp dẫn điện (cho điện cực hàn) 4- Cáp nối mát 5- Kẹp mát 6- Bình khí bảo vệ 7- Bình khí Plasma 8- Ống dẫn khí bảo vệ * Phạm vi ứng dụng - Hàn ở MỌI VỊ TRÍ trong không gian. - Hàn đắp * Vật liệu - Các loại thép thƣờng và thép hợp kim (hợp kim cao) - Kim loại mầu * Chiều dày vật hàn - Micro-Plasma > 0,1–2,0 mm - Macro-Plasma >lớn hơn 2 mm HÀN PLASMA ĐIỆN CỰC WOLFRAM (WP) Tungsten Plasma Welding 13 Hƣớng hàn 16 14 15 17 12 11 12 11 1 5467 9 8 3 102 17 GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 9- Nƣớc vào 10- Nƣớc ra 11- Vật hàn 12- Tấm đệm chân mối hàn 13- Tấm đệm trên 14- Dây hàn (điện cực hàn) 15- Xỉ lỏng 16- Chuyển dịch kim loại lỏng 17- Kim loại lỏng mối hàn 18- Kim loại mối hàn đã kết tinh 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện hàn 3- Cáp dẫn điện (cho điện cực hàn) 4- Cáp nối mát 5- Cuộn dây hàn 6- Bộ phận đẩy dây 7- Đầu tiếp điện 8- Tấm đồng * Phạm vi ứng dụng - Hàn Giáp mối vật DÀY theo hướng thẳng đứng * Vật liệu - Các loại thép thƣờng và thép hợp kim * Chiều dày vật hàn - Lớn hơn 10 mm HÀN ĐIỆN XỈ (RES) Electroslag Welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 12- Ống ngắm 13- Buồng chân không 14- Máy hút chân không 15- Vật hàn 16- Đồ gá vật hàn 17- Bộ phận điều khiển chuyển động của vật hàn 18- Vùng kim loại nóng chảy 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện áp cao 3- Cáp dẫn điện áp cao 4- Bộ phận điều khiển chùm tia 5- Cáp điều khiển 6- Cathode 7- Phát điện tử 8- Anode 9- Khuếch đại từ trƣờng 10- Chùm tia điện tử 11- Ligthing installation * Phạm vi ứng dụng - Hàn giáp mối ở mọi vị trí * Vật liệu - Hầu hết các loại vật liệu * Chiều dày vật hàn - 0,1 đến 100 mm HÀN CHÙM TIA ĐIỆN TỬ (EB) Electron Beam Welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 7- Khí bảo vệ (Ar, He) 8- Chùm tia Laser 9- Thấu kính hội tụ 10- Vật hàn 11- Bộ phận điều khiển chuyển động của vật hàn 12- Vùng kim loại nóng chảy 1- Ổ cấp điện 2- Bình chứa khí bảo vệ 3- Ống dẫn khí 4- Nguồn tạo Laser 5- Bảng điều khiển 6- Gƣơng lái tia * Phạm vi ứng dụng - Hàn giáp mối ở mọi vị trí * Vật liệu - Hầu hết các loại vật liệu * Chiều dày vật hàn - 0,1 đến 10 mm HÀN LASER (LA) LASER Welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 8- Bàn gá di chuyển 9- Bộ phận truyền động 10- Vật hàn 11- Áp lực 12- Vùng nhiệt độ cao 13- Vùng kim loại bị dồn 1- Bình chứa khí cháy 2- Bình chứa Ôxy 3- Ống dẫn khí cháy 4- Ống dẫn khí Ôxy 5- Mỏ đốt 6- Khung máy 7- Thiết bị gá kẹp * Phạm vi ứng dụng - Hàn giáp mối chi tiết dạng thanh, ống * Vật liệu - Thép thƣờng, * Kích thƣớc vật hàn - 1 đến 100 mm đƣờng kính HÀN KHÍ-ÁP LỰC (GP) Pressure Gas Welding 10 GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 10- Vùng hàn 11- Nƣớc làm mát điện cực 1- Ổ cắm điện 2- Nguồn điện hàn (biếp áp hàn) 3- Giá đỡ trên 4- Giá đỡ dƣới 5- Bộ phận tạo áp lực 6- Điện cực trên 7- Điện cực dƣới (cố định) 8- Bàn đạp chấp hành 9- Vật hàn * Phạm vi ứng dụng - Hàn mọi vị trí trong không gian * Vật liệu - Thép thƣờng, thép hợp kim cũng như hầu hết kim loại mầu * Chiều dày vật hàn - 0,1 đến 25 mm HÀN ĐIỂM (RP) Spot Welding R T 6 6 9 10 1 2 P P 6 7 9 GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 1- Ổ cắm điện 2- Nguồn điện hàn (biếp áp hàn) 3- Giá đỡ trên 4- Giá đỡ dƣới 5- Bộ phận tạo áp lực 6- Cáp dẫn điện (đồng lá) 7- Đĩa điện cực trên 8- Đĩa điện cực dƣới 9- Bàn đạp chấp hành 10- Vật hàn 11- Mối hàn * Phạm vi ứng dụng - Hàn ở vị trí hàn bằng * Vật liệu - Thép thƣờng, thép hợp kim cũng như hầu hết kim loại mầu * Chiều dày vật hàn - 0,1 đến 3,5 mm HÀN ĐƢỜNG (RR) Seam Welding Đƣờng hàn có các điểm hàn chồng lên nhau Đƣờng hàn có các điểm hàn cách nhau GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 1- Ổ cắm điện 2- Nguồn điện hàn (biếp áp hàn) 3, 4- Dây cáp dẫn điện 5, 6- Đầu kẹp 7- Thân máy 8- Bàn trƣợt 9- Bộ phần di chuyển bàn trƣợt 10- Vật hàn 11- Lực ép 12- Kim loại chảy dẻo 13- Vùng nhiệt độ cao. * Phạm vi ứng dụng - Hàn giáp mối các chi tiết dạng thanh, ống, hoặc các chi tiết cùng tiết diện. * Vật liệu - hầu hết kim loại * Kích thƣớc vật hàn - 8 đến 350 mm đƣờng kính HÀN Điện trở (RA) Flash Welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 1- Ổ cắm điện 2- Thân máy chính 3- Trục quay 4- Bánh đà 5- Phanh 6, 7 - Mâm cặp 8- Trục di chuyển dọc trục 9- Then chống xoay 10- Thiết bị tạo lực ép 11- Lực ép 12- Bavia hàn 13- Vật hàn. 14- Vùng nhiệt độ cao * Phạm vi ứng dụng - Hàn giáp mối các chi tiết dạng thanh tròn xoay * Vật liệu - hầu hết kim loại * Kích thƣớc vật hàn - 3,5 đến 100 mm đƣờng kính HÀN MA SÁT (FR) Friction Welding GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home 1- Ổ cắm điện 2- Nguồn điện 3- Cáp hàn 4- Cáp nối mát 5- Cáp điều khiển 6, Súng hàn (mỏ hàn) 7- Thiết bị định vị 8- Vật hàn 9- Đinh đã hàn vào vật hàn 10- Ống kẹp đinh 11- Đinh 12- Vòng gốm 13- Hồ quang. 14- Vùng kim loại nóng chảy * Phạm vi ứng dụng - Hàn chi tiết dạng đinh vào vật khác ở mọi vị trí trong không gian * Vật liệu - hầu hết kim loại * Kích thƣớc Đinh - 2 đến 25 (mm) đƣờng kính HÀN ĐINH (B) Arc Stud Welding Định vị Đinh Gây hồ quang Hình thành liên kết GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) Guide to Welding Types of joints DWE Department of Welding and Metal Technology Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204 Home GAS Welding Fusion Welding Manual Arc Welding MIG/MAG TIG Submerged Arc Welding Summarisation of W.P Tungsten Plasma Welding Electroslag Welding Electron Beam Welding Laser Welding Pressure Gas Welding (GP) Spot Welding (RP) Seam Welding (RR) Flash Welding (RA) Friction Welding (FR) Pressure Welding Arc Stud Welding (FR) BẢNG TỔNG HỢP CÁC PHƢƠNG PHÁP HÀN SỬ DỤNG PP Hàn áp lực PP Hàn nóng chảy Động năng Hàn ma sát Hàn nổ Chất lỏng Hàn đúc Khí Hàn áp lực + khí Hàn rèn Hàn khí Dòng điện Hàn điểm Hàn đƣờng Hàn điện trở Hàn điện xỉ Điện và Khí Hàn đinh Hàn hồ quang tay MIG/MAG TIG Hàn hồ quang tự động dƣới lớp thuốc Hàn Plasma chùm tia Hàn laser Hàn chùm tia điện tử Guide to Welding Types of joints
File đính kèm:
- bai_giang_co_khi_dai_cuong_chuong_6_han_va_cat_kim_loai.pdf