Bài giảng Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới

NỘI DUNG:

◦ Đặc điểm của gia công kim loại.

 Yêu cầu đối với chất lỏng gia công kim loại.

◦ Các kiểu chất bôi trơn trong gia công kim loại.

 Dùng cho gia công áp lực: biến dạng nóng và nguội.

 Dùng cho gia công cắt gọt.

◦ Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới.

 Dầu nhũ pha nước thường KLD 416

 Dầu nhũ pha nước cứng KLD - H

pdf 20 trang kimcuc 9360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới

Bài giảng Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới
NỘI DUNG: 
◦ Đặc điểm của gia công kim loại. 
 Yêu cầu đối với chất lỏng gia công kim loại. 
◦ Các kiểu chất bôi trơn trong gia công kim loại. 
 Dùng cho gia công áp lực: biến dạng nóng và nguội. 
 Dùng cho gia công cắt gọt. 
◦ Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới. 
 Dầu nhũ pha nước thường KLD 416 
 Dầu nhũ pha nước cứng KLD - H 
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIA CÔNG KIM LOẠI: 
◦ Tiếp xúc giữa 2 vật rắn: dụng cụ và vật gia công. 
 Ma sát lớn 
 Nhiệt độ cao 
◦ Yêu cầu bắt buộc đối với chất lỏng gia công: 
 Khả năng bôi trơn 
 Khả năng làm mát 
Dụng cụ bị mài mòn 
CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG ÁP LỰC: 
◦ Trạng thái quá trình liên quan đến bôi trơn: 
 Ổn định: bề mặt của vật gia công khi tới vùng biến dạng 
cần được bôi trơn bằng màng dầu mới (VD: cán). 
 Không ổn định: lớp màng dầu được tạo ra trước đó phải 
đủ trong quá trình biến dạng, khó bổ sung thêm trừ khi 
quá trình gia công gián đoạn 
 Chuyển tiếp: (VD) sự biến dạng lúc bắt đầu và lúc kết 
thúc nguyên công đùn là trạng thái không ổn định, còn 
trong gần suốt quá trình đùn là trạng thái ổn định. 
CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG ÁP LỰC: 
◦ Tính năng đặc biệt cần thiết: giảm ma sát 
 Tạo chuyển động êm nhẹ giữa phôi và dụng cụ. 
 Giảm lực dập và tiêu hao năng lượng. 
 Giảm gia tăng nhiệt độ bề mặt. 
 Nâng cao chất lượng bề mặt gia công. 
 Tăng tuổi thọ trang thiết bị. 
 Đảm bảo an toàn lao động. 
CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG ÁP LỰC: 
◦ Các thành phần chính: 
 Chất bôi trơn: 
 các loại dầu khoáng, hỗn hợp, hợp chất béo ... 
 dạng lỏng, huyền phù, rắn và bán rắn. 
 Phụ gia: 
 các tác nhân chịu cực áp. 
 các hóa phẩm pha chế nhũ tương và các chất khác ... 
CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: 
◦ Đặc điểm của gia công cắt gọt 
CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: 
◦ Các tính năng chính: 
 Làm mát vật gia công và phoi: 
 nâng cao tuổi thọ dụng cụ cắt 
 nâng cao tốc độ cắt 
 giảm sự biến dạng 
 tăng độ chính xác về kích thước 
CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: 
◦ Các tính năng chính: 
 Bôi trơn, giảm ma sát: 
 cải thiện độ nhẵn bề mặt gia công 
 bảo vệ bề mặt sau gia công 
 giảm mài mòn dụng cụ cắt 
 giảm xu hướng gây rung ồn 
 Đảm bảo an toàn lao động. 
 Tăng khả năng thoát phoi bằng cách rửa trôi 
CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: 
◦ Các yếu tố liên quan việc lựa chọn chất bôi trơn: 
 Độ cứng của vật liệu kim loại tính bôi trơn 
 Mức độ khắc nghiệt của điều kiện gia công: 
 Khả năng làm mát 
 Tính bôi trơn 
 Khả năng chịu cực áp 
 Độ bám dính 
 Độ ổn định 
CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: 
DẦU NHŨ CẮT GỌT THẾ HỆ MỚI: 
◦ Chất lỏng gia công trước đây: 
 Nước 
 Dầu gốc khoáng 
◦ Chất lỏng gia công hiện nay: 
 Chất lỏng tổng hợp. 
 Dầu nhũ (dầu hòa tan). 
DẦU NHŨ CẮT GỌT THẾ HỆ MỚI: 
◦ Các thành phần chính: 
 Chất tạo nhũ: 
 chất hoạt động bề mặt không ion. 
 nguồn gốc động vật, thực vật hoặc công nghiệp. 
 Chất phụ gia: 
 có khả năng phân hủy sinh học sau sử dụng 
 an toàn cho người lao động và môi trường 
DẦU NHŨ CẮT GỌT THẾ HỆ MỚI: 
◦ Các thành phần chính: 
 Hợp phần dầu khoáng: 
 dầu gốc từ dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp độ sạch cao. 
 nhiệt độ chớp cháy và khả năng bôi trơn cao. 
 độ nhớt ít biến đổi theo nhiệt độ. 
 đáp ứng khả năng gia công ở mọi nhiệt độ 
 thích hợp cả cho gia công tốc độ cao 
DẦU NHŨ PHA NƯỚC THƯỜNG KLD 416 
DẦU NHŨ PHA NƯỚC THƯỜNG KLD 416 
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM LỢI ÍCH 
Có khả năng gia công đa kim loại Cho phép tối ưu hóa vật tư, giảm tồn kho. 
Nồng độ pha từ 3-5% Giảm chi phí pha lần đầu và bổ sung 
Có tính năng nổi bật khi gia công trên 
nhôm, kim loại màu và kim loại đen, 
bao gồm thép không gỉ 
Thích hợp cho các vật liệu gia công được 
sử dụng trong ngành công nghiệp nặng, 
chế tạo ô tô, chế tạo ống nướcvv 
Độ tan ổn định trong nước 
Không cần phải xử lý nước, trừ trường 
hợp nước có độ cứng quá cao (quy ra 
CaCO3 > 800 mg/l) 
DẦU NHŨ PHA NƯỚC THƯỜNG KLD 416 
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM LỢI ÍCH 
Đặc tính làm mát, bôi trơn, giảm ma 
sát, chống oxy hóa tốt và có khả năng 
duy trì độ pH trong thời gian dài 
Tăng độ chính xác và chất lượng bề mặt 
gia công, đặc biệt hữu ích với máy gia 
công tốc độ cao 
Khả năng kháng khuẩn cao 
Tuổi thọ của sản phẩm dài, an toàn cho 
môi trường trong quá trình sản xuất 
Không chứa Clo, chất diệt sinh vật 
Triazine, Diethanolamine, Phenol và 
Nitrit 
An toàn cho sử dụng và xả thải dễ dàng 
DẦU NHŨ PHA NƯỚC CỨNG KLD - H 
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM LỢI ÍCH 
Có khả năng gia công đa kim loại Cho phép tối ưu hóa vật tư, giảm tồn kho. 
Khả năng chống oxy hóa tốt Không gây han gỉ phôi và bàn máy 
Có tính năng nổi bật khi gia công trên 
nhôm, kim loại màu và kim loại đen, 
bao gồm thép không gỉ 
Thích hợp cho các vật liệu gia công được 
sử dụng trong ngành công nghiệp nặng, 
chế tạo ô tô, chế tạo ống nướcvv 
Độ tan ổn định trong nước cứng, 
nước nhiễm phèn, nhiễm sắt 
Không cần phải xử lý nước, kể cả khi 
hàm lượng quy ra CaCO3 tới 1300 mg/l 
DẦU NHŨ PHA NƯỚC CỨNG KLD - H 
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM LỢI ÍCH 
Đặc tính làm mát, bôi trơn, giảm ma 
sát, chống oxy hóa tốt và có khả năng 
duy trì độ pH trong thời gian dài 
Tăng độ chính xác và chất lượng bề mặt 
gia công, đặc biệt hữu ích với máy gia 
công tốc độ cao 
Khả năng kháng khuẩn cao 
Tuổi thọ của sản phẩm dài, an toàn cho 
môi trường trong quá trình sản xuất 
Không chứa Clo, chất diệt sinh vật 
Triazine, Diethanolamine, Phenol và 
Nitrit 
An toàn cho sử dụng và xả thải dễ dàng 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_chat_long_gia_cong_kim_loai_the_he_moi.pdf