Bài giảng Chẩn đoán siêu âm trong sản phụ khoa

Tác dụng sinh học của siêu âm

-Một câu hỏi đặt ra từ khi ứng dụng siêu âm trong y học: Siêu âm có hại gì không ?.

-Rất nhiều nghiên cứu trên thực nghiệm cũng như trên con người nhưng cho đến nay người ta vẫn chưa tìm thấy có những chứng cớ về tác dụng xấu của siêu âm.

ảnh hưởng của siêu âm đến con người và môi trường

Cần khẳng định là siêu âm không ảnh hưởng gì đến con người cũng như môi trường

Theo qui luật chung, một loại tia bất kỳ đều có những hiệu ứng của nó đến tổ chức được thăm dò: Làm tăng nhiệt độ tại chỗ, gây rối loạn các phản ứng sinh học tại tổ chức, gây rối loạn về di truyền

Để đánh giá ảnh hưởng của tia siêu âm đến tổ chức của thai người ta sử dụng một khái niệm đó là cường độ tia trên một đơn vị diện tích: không được vượt quá 94 mW/cm2.

Tất cả các đầu dò siêu âm trong sản phụ khoa được thiết kế để đảm bảo tiêu chuẩn này.

 

ppt 938 trang kimcuc 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chẩn đoán siêu âm trong sản phụ khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chẩn đoán siêu âm trong sản phụ khoa

Bài giảng Chẩn đoán siêu âm trong sản phụ khoa
Chẩn đ oán siêu âm trong sản phụ khoa 
Ths Trần Danh C ư ờng 
S ơ l ư ợc về lịch sử  -1880: Pierre Curie phát hiện ra nguyên tắc của hiệu ứng áp đ iện-1917: Paul Langevin ứng dụng phát hiện tàu ngầm bằng siêu âm-1942: Ian Dussik lần đ ầu tiên ứng dụng siêu âm trong y học: Phát hiện rãnh liên bán cầu-1943: Chế tạo máy siêu âm đ ầu tiên-1958: Ian Donald lần đ ầu tiên sử dụng trong sản khoa 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng  
Tác dụng sinh học của siêu âm  -Một câu hỏi đ ặt ra từ khi ứng dụng siêu âm trong y học: Siêu âm có hại gì không ?.-Rất nhiều nghiên cứu trên thực nghiệm cũng nh ư trên con ng ư ời nh ư ng cho đ ến nay ng ư ời ta vẫn ch ư a tìm thấy có những chứng cớ về tác dụng xấu của siêu âm. 
ả nh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Cần khẳng đ ịnh là siêu âm không ảnh h ư ởng gì đ ến con ng ư ời cũng nh ư môi tr ư ờng 
Theo qui luật chung, một loại tia bất kỳ đ ều có những hiệu ứng của nó đ ến tổ chức đư ợc th ă m dò: Làm t ă ng nhiệt đ ộ tại chỗ, gây rối loạn các phản ứng sinh học tại tổ chức, gây rối loạn về di truyền 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Để đ ánh giá ảnh h ư ởng của tia siêu âm đ ến tổ chức của thai ng ư ời ta sử dụng một khái niệm đ ó là c ư ờng đ ộ tia trên một đơ n vị diện tích: không đư ợc v ư ợt quá 94 mW/cm2. 
Tất cả các đ ầu dò siêu âm trong sản phụ khoa đư ợc thiết kế đ ể đ ảm bảo tiêu chuẩn này. 
Tác dụng của tia siêu âm lên tổ chức   -Sự dao đ ộng của sóng siêu âm.-Tạo khoảng trống trong tổ chức-T ă ng nhiệt đ ộ tổ chức. Một phần n ă ng l ư ợng của tia siêu âm biến thành nhiệt làm cho tổ chứng nóng lên-Tác dụng sinh học của siêu âm. Cho đ ến nay ch ư a phát hiện thấy những tác dụng xấu của siêu âm đ ên con ng ư ời 
Các nghiên cứu cũng nh ư những quan sát đ ều: Không thấy có hiện t ă ng: Dị dạng thaiThai chậm phát triểnChậm phát triển thần kinh vận đ ộng sau khi đ ẻT ă ng tỷ lệ khối u hay bệnh bạch cầuKhông có thay đ ổi trên đ iện tâm đ ồ-Ng ư ời ta đ ã dùng thực nghiệm trên chuột và quan sát trên con ng ư ời. 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Một số l ư u ý 
Khi sử dụng mode Doppler xung, vì n ă ng l ư ợng của nó lớn gấp 10-20 lần mode siêu âm B cho nên cố gắng thao tác càng nhanh càng tốt. 
Trong tất cả các tr ư ờng hợp 
Không nên kéo dài thời gian th ă m khám một cách không cần thiết. 
ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời và môi tr ư ờng 
Bỏ đ ầu dò ra ngoài khi ngừng th ă m khám hoặc khi thực hiện các thao tác đ o. 
Tránh sử dụng Doppler xung khi không cần thiết, nhất là trong những tháng đ ầu của thai nghén. Cố gắng tao tác càng nhanh càng tốt trong tr ư ờng hợp có chỉ đ ịnh th ă m dò bằng Doppler. 
Các nội dung chính của siêu âm trong sản phụ khoa  
Ph ươ ng tiện . - Máy siêu âm Tối thiểu phải đư ợc trang bị hai đ ầu dò: đ ầu dò SÂ đư ờng bụng 3,5 MHz và đ ầu dò SÂ đư ờng âm đ ạo 7,5 MHz.- Có các ch ươ ng trình tính toán khi đ o. Tối thiểu phải có th ư ớc đ o khoảng cách- Có các mode TM, mode Doppler xung và màu là tốt nhất.- Có thể có mode 3D. 
Máy Siêu âm và đ ầu dò siêu âm (ALOKA ] 
Đầu dò siêu âm đư ờng âm đ ạo (ALOKA] 
Đầu dò siêu âm 3D (ALOKA ] 
Một số trang bị cần thiết khác  - Hệ thống ghi video, hoặc CD.- Màn hình TV phục vụ cho ng ư ời bệnh, và học viên quan sát.- Bàn khám siêu âm phù hợp cho thao tác.- Phòng siêu âm đ ủ rộng và thoáng.- Các ph ươ ng tiện đ ể cho phép làm công tác giảng dậy (nếu có thể] 
Trình tự th ă m khám  - Hỏi ng ư ời phụ nữ những thông tin cần thiết.(tiền sử, KCC, bệnh lý hiện tại]- Chọn đ ầu dac SA.- Chọn cách th ă m khám cho phù hợp.- Chọn ch ươ ng trình trên máy siêu âm. 
Các loại siêu âm ứng dụng trong sản khoa.  - Siêu âm cách A: còn gọi là siêu âm một chiều. - Siêu âm cách B: còn gọi là siêu âm 2 chiều [2D]. Hiện nay ứng dụng rộng rãi là siêu âm 2D thời gian thật [real time].- Siêu âm cách M còn gọi là TM. 
SIÊU ÂM MODE B (2D REAL TIME] 
SIÊU ÂM MODE TM 
Siêu âm TM van nhĩ thất 
SIÊU ÂM MODE TM 
Động mạch chủ 
SIÊU ÂM MODE TM 
đ o kích th ư ớc các tâm thất 
SIÊU ÂM MODE TM 
đ ếm nhịp tim thai 
Mode DOPPLER  Siêu âm Doppler dùng th ă m dò hệ thống tuần hoàn mẹ con:Doppler xungDoppler liên tụcDoppler màu, Doppler t ă ng c ư ờng n ă ng l ư ợng 
Doppler xung 
Doppler ĐM rốn bình th ư ờng 
Doppler xung 
Doppler ĐM TC bình th ư ờng 
Doppler xung 
Doppler ĐM não 
DOPPLER Màu 
DOPPLER t ă ng c ư ờng n ă ng l ư ợng 
Siêu âm 3D   Siêu âm Mode TriplanSiêu âm ba chiều [3D] thời gian thật.Siêu âm 3D dạng bề mặtSiêu âm 3D dạng trong suốt 
SIÊU ÂM MODE triplan 
SIÊU ÂM 3D MODE bề mặt 
SIÊU ÂM 3D MODE bề mặt 
SIÊU ÂM 3D MODE bề mặt 
SIÊU ÂM 3D MODE bề mặt 
SIÊU ÂM 3D MODE trong suốt 
Chỉ đ ịnh, đ iều kiện và thời gian th ă m khám Chỉ đ ịnh.  -Thai nghén bệnh lý: Bao gồm cả bệnh lý của ng ư ời mẹ và bệnh lý của thai. Thời gian và tần số th ă m khám siêu âm tuỳ vào từng tr ư ờng hợp cụ thể. -Thai nghén bình th ư ờng : Đều phai đư ợc làm siêu âm nh ư ng theo một thời hạn nhất đ ịnh 
Thời gian th ă m khám . -Trong một lần có thai ng ư ời phụ nữ phải đư ợc làm siêu âm ít nhất 3 lần vào ba thời đ iểm khác nhau. - 
Lần đ ầu: 11-14 tuần (12 tuần) Đây là gian đ oạn quan trọng đ ể tính tuổi thai một cách chính xác Nghiên cứu hình thái sớm của phôi.  Đo khoảng sáng sau gáy đ ể tính nguy c ơ của dị dạng nhiễm sắc thể nhất là ở những phụ nữ có nguy c ơ . 
 - Lần hai: 21-24 tuần (22 tuần) S iêu âm nghiên cứu hình thái thai nhi.  L ần siêu âm bắt buộc. Lần siêu âm quan trọng đ ể phát hiện các dị dạng hình thái của thai nhi. Đo thai đ ể đ ánh giá sự phát triển của thai. Tính tuổi thai 
 -Lần 3: 30-32 tuần (32 tuần)  Siêu âm đ ể đ ánh giá sự phát triển của thai Phát hiện một số bất th ư ờng muộn của thai: Tim và thể trai.  Ngoài thời gian chỉ đ ịnh bắt buộc trên siêu âm đư ợc làm tuỳ theo từng hoàn cảnh và từng tr ư ờng hợp cụ thể 
 Chỉ đ ịnh Doppler   Ch ư a có chỉ đ ịnh bắt buộc làm Doppler một cách hệ thống  Trong những tr ư ờng hợp bệnh lý của mẹ hoặc của thai: Doppler: ĐM rốn. ĐM não. ĐM TC mẹ vì nó rất có giá trị đ ánh giá tình trạng thai. 
 Ghi kết quả siêu âm. 
 Cho đ ến nay ch ư a có một công ư ớc chung về cách ghi kết quả siêu âm chung. 
 Yêu cầu: 
Ghi cụ thể, tối thiểu là các số đ o liên quan. 
Những bất th ư ờng quan sát thấy ở mỗi một lần làm siêu âm. 
 Kết quả siêu âm phải có phần chữ và phần chứa hình ảnh. 
Các đư ờng cắt chính trong siêu âm 
Đ ư ờng cắt ngang 
Đ ư ờng cắt dọc 
Đ ư ờng cắt trực diện 
S ơ đ ồ các đư ờng cắt của đ ầu 
1: Cắt dọc 
2: Cắt đ ứng ngang 
3: Cắt ngang 
Các đư ờng cắt ngang đ ầu 
S ơ đ ồ các đư ờng cắt ngang đ ầu 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trung bình 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu cao 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu qua ngã t ư NT 
Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trung bình 
Đ ư ờng cắt ngang thấp: nền sọ 
Đ ư ờng cắt ngang qua hai hố mắt 
Đ ư ờng cắt ngang lồng ngực 
Đ ư ờng cắt ngang lồng ngực: tim 4 buồng 
Đ ư ờng cắt ngang lồng ngực: tim 4 buồng 
Đ ư ờng cắt ngang bụng 
Đ ư ờng cắt ngang bụng 
Đ ư ờng cắt ngang bụng 
Các Đ ư ờng cắt dọc 
Đ ư ờng cắt đ ứng dọc đ ầu 
Đ ư ờng cắt dọc thân 
Đ ư ờng cắt dọc chi d ư ới 
Đ ư ờng cắt dọc l ư ng thai 
Đ ư ờng cắt dọc l ư ng thai 
Đ ư ờng cắt trực diện 
Đ ư ờng cắt trực diện 
Đ ư ờng cắt trực diện 
Đ ư ờng cắt mũi cằm 
Đ ư ờng cắt mũi cằm 
CáC THờI ĐIểM LàM SIÊU ÂM TRONG SảN KHOA 
Siêu âm lần 1 (quí I): 12 tuần (11-14) 
Siêu âm lần 2 (quí II): 22 tuần (21-24) 
Siêu âm lần 3 (quí III): 32 tuần (30-32) 
Siêu âm thai quí I: 12 tuần (11-14) 
Siêu âm quí I 
Mục tiêu . 
Xác đ ịnh có thai. 
Vị trí của thai. 
Số l ư ợng thai 
Xác đ ịnh sự sống của thai 
Xác đ ịnh tuổi thai 
Đo khoảng sáng sau gáy 
Nghiên cứu một số yếu tố hình thái thai nhi sớm 
Siêu âm quí đ ầu 
Đ ư ờng làm 
Siêu âm đư ờng bụng: cần nhịn tiểu 
Siêu âm đư ờng âm đ ạo: không cần nhịn tiểu 
Thai nghén d ư ới 11 tuần, nên siêu âm đ ầu dò âm đ ạo. 
Siêu âm quí đ ầu 
Đ ư ờng cắt 
Đ ư ờng cắt dọc tử cung 
Đ ư ờng cắt ngang tử cung 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh của túi thai. 
Túi thai đư ợc nhìn thấy trên siêu âm vào tuần thứ 4-5 bằng siêu âm đư ờng âm đ ạo và tuần thứ 6 qua đư ờng bụng. 
Là vùng âm vang th ư a, bờ đ ều, đư ợc bao bọc bởi vòng tế bào lá nuôi đ ậm âm vang 
Túi thai th ư ờng nằm lệch về một bên của tử cung 
Xác đ ịnh có thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai: trên đư ờng cắt dọc, ngang 
Xác đ ịnh có thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh của túi thai: nằm lệch về một bên thành tử cung 
Xác đ ịnh có thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai: trên đư ờng cắt dọc và ngang: Thai 5 tuần 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai nằm gọn trong bề dầy của niêm mạc tử cung 
Vị trí của túi thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai nằm gọn trong bề dầy của niêm mạc tử cung 
Vị trí của túi thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi thai: Hai và ba túi thai 
Số l ư ợng thai 
Siêu âm quí I 
Xác đ ịnh sự sống của thai. 
Các dấu hiệu siêu âm chứng tỏ thai sống: 
Túi thai có hình ảnh và hình thái bình th ư ờng: Túi thai bờ đ ều, nét, vòng tế bào lá nuôi rõ nét 
Kích th ư ớc t ă ng đ ôi sau 1 tuần 
Xuất hiện túi noãn hoàng 
Xuất hiện phôi 
Siêu âm quí I 
Xác đ ịnh sự sống của thai 
Hoạt đ ộng tim thai: Doppler xung 
Siêu âm quí I 
Nhịp tim thai: 
Nhịp tim thai xuất hiện từ khi xuất hiện phôi 
Đo nhịp tim thai bằng Doppler có giá trị xác đ ịnh chắc chắn thai sống 
Siêu âm quí I 
Biểu đ ồ tần số tim thai 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai. 
Túi thai đư ợc đ o từ khi quan sát thấy trên siêu âm. 
Nếu túi thai hình tròn chỉ cần đ o một chiều 
Nếu túi thai hình ovan cần đ o hai chiều lấy trung bình 
Đo túi thai có giá trị tính tuổi thai đ ến 7 tuần 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai. Hình ảnh túi thai hình tròn đ ều 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai: túi thai hình tròn đ ều 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai: Túi thai hình ovan 
Siêu âm quí I 
Phân biệt túi thai thật và túi thai giả. 
Túi thai giả. 
Nằm ở giữa buồng tử cung. 
Không thấy vòng tế bào lá nuôi. 
Thay đ ổi hình dạng trên các đư ờng cắt khác nhau. 
Kích th ư ớc không t ă ng. 
Siêu âm quí I 
Đo kích th ư ớc túi thai. 
Tốc đ ộ phát triển của túi thai: T ă ng đ ôi sau 1 tuần 
Kích th ư ớc bình th ư ờng: 
-Túi thai 5mm: Thai 5 tuần 
-Túi thai 10mm: Thai 6 tuần 
-Túi thai 20mm: Thai 7 tuần 
Siêu âm quí I 
Các thành phần của túi thai 
Túi noãn hoàng 
Màng ối, khoang ngoài thai 
Phôi và các thành phần của phôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh siêu âm của túi noãn hoàng: 
Là một tổ chức th ư a âm vang, tròn đ ều, bờ nét. 
Liên hệ với thai nhi thông qua tuần hoàn noãn hoàng (ống noãn hoàng) 
Túi noãn hoàng 
Siêu âm quí I 
Túi noãn hoàng là một thành phần của phôi. 
Xuất hiện vào tuần thứ 6 
Nằm ngoài buồng ối (trong khoang ngoài thai). 
Kích th ư ớc bình th ư ờng 2-8mm (không v ư ợt quá10mm) 
Túi noãn hoàng xuất hiện chứng tỏ thai sống 
Túi noãn hoàng biến mất sau 14 tuần 
Túi noãn hoàng 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi noãn hoàng: Túi noãn hoàng xuất hiện cùng với phôi, 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi, túi noãn hoàng nằm ngoài buồng ối 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi noãn hoàng. 
Siêu âm quí I 
Túi noãn hoàng và ống noãn hoàng 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh màng ối, khoang ngoài thai. 
Màng ối: đ ậm âm vang, mảnh, rõ nét. Trong chứa n ư ớc ối và phôi 
Khoang ngoài thai (khoang tạng ngoài). Là khoang chứa dịch nằm giữa màng ối và thành tử cung. 
Khoang ngoài thai sẽ biến mất khi thai lớn dần. Trong khoang ngài thai có hình ảnh của túi noãn hoàng. 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi ối, màng ối, khoang ngoài thai 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh túi ối, màng ối, khoang ngoài thai 
Siêu âm quí I 
Phôi xuất hiện trên siêu âm vào cuối tuần thứ 6, đ ầu tuần thứ 7. 
Hình ảnh của phôi là âm vang đ ậm đ ặc, nằm trong buồng ối. 
Thấy hoạt đ ộng tim thai 
Hình ảnh phôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi 
Hình ảnh phôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: Phôi nằm trong buồng ối, hình ảnh của màng ối 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi 
Phôi phát triển theo tuổi thai: lần l ư ợt chúng ta có thể quan sát thấy các thành phần của phôi 
Cực đ ầu, cực đ uôi 
Hình ảnh của mầm chi 
Cử đ ộng của phôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: Xác đ ịnh cực đ ầu và đ uôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: cực đ ầu, đ uôi và mầm chi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: cực đ ầu, cực đ uôi 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh phôi: các mầm chi 
Siêu âm quí I 
Đo phôi và thai 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Đo khoảng sáng sau gáy 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông: 
Trên đư ờng cắt đ ứng dọc thai nhi 
Thai nhi trong t ư thế trung tính 
Th ư ớc đ o đ ặt ở cực đ ầu và cực đ uôi của thai 
Đo chiều dài đ ầu mông có giá trị tính tuổi thai rất chính xác từ 7-12 tuần 
Chiều dài đ ầu mông: 7mm thai 7 tuần 
Siêu âm quí I 
T ư thế đ o chiều dài đ ầu mông: 
Siêu âm quí I 
S ơ đ ồ cách đ o chiều dài đ ầu mông 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài của phôi 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông của thai 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài đ ầu mông: 
Siêu âm quí I 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Siêu âm quí I 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh: 
Đ ư ợc đ o từ tuổi thai 9 tuần. 
Trên đư ờng cắt ngang đ ầu. Hình ảnh của đư ờng giữa liên tục, đ ậm âm vang, hai não thất bên lớn, chiếm 2 bán cầu, 2 đ ám rối mạch mạc đ ậm âm vang, cân xứng ở bên trong. 
Đặt th ư ớc đ o trên bản x ươ ng 
Đo vuông góc với đư ờng giữa 
Siêu âm quí I 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh: 
Đ ư ờng kính LĐ có giá trị tính tuổi thai cho đ ến 27 tuần: 
ĐKLĐ 9 mm: thai 9 tuần 
Siêu âm quí I 
đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Hình ảnh của đ àu ở tuổi thai 9 tuần 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh của đư ờng giũa và đ ám rối mạch mạc 
Siêu âm quí I 
đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
Hình ảnh đư ờng giữa, hai não thất bên, hai đ ám rối mạch mạc lớn 
Siêu âm quí I 
Hình ảnh của đ ầu và đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
 Tốc đ ộ phát triển trung bình của đư ờng kính LĐ 
13 - 16 SA: 3.9 mm/ tuần (4mm/tuần) 
17 - 28 SA: 3.1 mm/ tuần (3 mm/tuần) 
Đủ tháng: 1.1 mm/ tuần (1mm/tuần) 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Chiều dài x ươ ng đ ùi đư ợc đ o từ tuổi thai 9 tuần trên đư ờng cắt dọc đ ùi. 
Đặt th ư ớc đ o trên hai đ ầu xu ơ ng. 
Đo dọc thân x ươ ng. 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
X ươ ng đ ùi phát triển song song với tuổi thai. 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi có giá trị tính tuổi thai cho đ ến đ ủ tháng. 
Chiều dài XĐ: 14mm thai t ươ ng ứng 14 tuần. 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Siêu âm quí I 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Siêu âm quí I 
Một số yếu tố về hình thái 
- Hệ thần kinh 
-Cột sống 
-Tim, lồng ngực 
-Bụng, hệ tiết niệu 
-Các chi 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh: 
Hệ thần kinh hình thành và hoàn thiện vào tuần thứ 8. 
Từ bản TK-> ống TK-> Hình thành 3 túi não: tr ư ớc, giữa và sau. 
Hình ảnh của 3 túi não: Có thể quan sát đư ợc bằng siêu âm vào thai 9 tuần. Những vùng âm vang th ư a liên tiếp nhau trên đư ờng cắt đ ứng dọc đ ầu. 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh. 
Hình ảnh của 3 túi não: tr ư ớc, giữa, sau 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh. 
Hình ảnh của 3 túi não: tr ư ớc, giữa, sau 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh 
Hình ảnh túi não sau: thai 9 tuần 
Siêu âm quí I 
Hệ thần kinh 
Hình ảnh t ... oạn: đ ùi, cẳng chân và bàn chân 
Các chi 
Chi d ư ới: Đùi, cẳng chân và bàn chân 
Bàn chân vuông góc với bàn chân 
Các chi 
X ươ ng đ ùi và chiều dài x. đ ùi 
Các chi 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Các chi 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
Bảng chiều dài x ươ ng đ ùi 
Siêu âm quí I 
Một chi d ư ới: t ư thế chân bình th ư ờng 
Các chi 
T ư thế bàn chân bình th ư ờng 
Các chi 
Gan bàn chân, các ngón chân 
Các chi 
Gan bàn chân, các ngón chân 
Bảng chiều dài bàn chân 
Các chi 
Bàn chân có 5 ngón 
Đo chiều dài bàn chân: Đo ở mặt gan bàn chân. Chiều dài bàn chân =chiều dài X đ ùi. 
Tỷ lệ Bàn chân/XĐùi=1: 
Tỷ lệ này <0,8: X đ ùi ngắn 
Chi trên 
Các chi 
Chi trên 
Cánh tay: 1 x ươ ng 
Cẳng tay: 2 x ươ ng, chiều dài khồn bằng nhau 
Bàn tay: 5 ngón 
Các chi 
Bàn Tay: 5 ngón 
Các chi 
Hai bàn Bàn tay 
Siêu âm quí I 
Một chi trên bình th ư ờng: 3 đ oạn: cánh tay, cẳng tay,bàn tay 
Siêu âm quí đ ầu 
Hai chi trên: 3 đ oạn: cánh tay, cẳng tay, bàn tay 
Các chi 
Bàn tay: Siêu âm 3D 
Các chi 
Bàn tay: 3D 
Dị dạng chi 
Siêu âm quí II 
Phân loại dị dạng chi 
Siêu âm quí II 
Bất sản sụn x ươ ng 
Lệch x ươ ng 
Bất th ư ờng về cử đ ộng thai 
Bất th ư ờng chi kèm bất th ư ờng nhiễm sắc thể 
dị dạng chi 
Siêu âm quí II 
Lùn ngắn tứ chi: Ngắn các x ươ ng dài, đ ầu to, ngực nhỏ, bụng to. Đa ối 
Siêu âm quí II 
Dị dạng chi: lùn 
lùn 
lùn 
Dị dạng chi: bàn chân vẹo 
Siêu âm quí II 
Dị dạng chi: bàn chân vẹo 
Siêu âm quí II 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
3D bàn chân vẹo 
3D bàn chân vẹo 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi bàn tay vẹo 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi bàn tay vẹo 
3D bàn tay vẹo 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
3D bàn tay vẹo 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi 
Các chi 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi bàn tay nắm chặt 
Một số hình ảnh 
Dị dạng chi: bàn tay sáu ngón 
Bảng tổng hợp các số đ o thai bình th ư ờng 
Siêu âm quí II 
Phù thai 
Phù thai 
Phù thai là tình trạng tràn dich ít nhất là hai màng của thai 
Có hai loại: 
Do nguyên nhân miễn dịch: chủ yếu là bất đ ồng nhóm máu Rh, bất đ ồng nhóm máu ABO 
Do nguyên nhân không miễm dịch 
Có trên 80 nguyên nhân, có thể phân thành 6 nhóm 
Phù thai 
Hygroma kystique: 30% 
Dị dạng tim: 20% 
Dị dạng nhiều tạng 15% 
U quái cùng cụt 3% 
Hội chứng truyền máu 3% 
Khối u của rau thai 1,5% 
25% không rõ nguyên nhân 
Có nguy c ơ tái phát cao 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng bụng 
Siêu âm quí II 
Tràn dịch màng phổi, màng bụng 
Siêu âm quí II 
Phù thai: phù da đ ầu 
Siêu âm quí II 
Phù thai: bánh rau dày 
Siêu âm quí ii 
U buồng trứng 
Siêu âm quí ii 
U buồng trứng 
Siêu âm quí II 
Siêu âm quí II 
Khối u của thai 
U quái 
U quái cùng cụt 
U quái vùng hàm mặt 
U bạch mạch 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái cùng cụt 
Khối u của thai 
U quái vùng hàm mặt 
Khối u của thai 
U quái vùng hàm mặt 
Khối u của thai 
U quái vùng hàm mặt 
Khối u của thai 
U quái vùng hàm mặt 
Khối u của thai 
U bạch mạch 
Khối u của thai 
U bạch mạch 
Khối u của thai 
U bạch mạch 
Khối u của thai 
U bạch mạch 
C ơ quan sinh dục ngoài 
C ơ quan sinh dục ngoài 
C ơ quan sinh dục ngoài 
C ơ quan sinh dục ngoài 
Siêu âm phần phụ của thai 
Siêu âm phần phụ của thai bao gồm 
Bánh rau 
Dây rau (dây rốn] 
N ư ớc ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau 
Vị trí 
Tính chất âm vang 
Độ dầy 
Các hình ảnh bất th ư ờng 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau 
Kích th ư ớc của bánh rau không có giá trị nhiều trong thực hành: 
Đ ư ờng kính bánh rau: 20cm 
Độ dày: 35mm và không đư ợc v ư ợt quá 50mm khi thai đ ủ tháng 
Diện tích trao đ ổi của bánh rau:10m vuông 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau 
Sự tiến triển của bánh rau một số hình ảnh đ ặc biệt: 
-Can xi hoá bánh rau 
-Các nang trong bánh rau 
-Các hồ huyết d ư ới nội sản mạc 
-Các ổ tập trung sợi huyết 
-Nhồi máu bánh rau 
-Tắc mạch khoảng liên gai rau 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau: Giới hạn của bánh rau 
-Xác đ ịnh đư ợc lỗ trong của CTC 
-Xác đ ịnh đư ợc mép d ư ới của bánh rau 
Tr ư ớc 20 tuần phần lớn bánh rau bám thấp: không có ý nghĩa bệnh lý 
Sau 20 tuần có vẻ bánh rau di chuyển dần lên cao 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau: Rau bám thấp 
Theo đ ịnh nghĩa rau bám thấp là mép d ư ới bánh rau cach lỗ trong CTC d ư ới 10cm sau khi sổ rau 
Theo siêu âm: 
<1cm ở thai 5 tháng 
<2cm ở thai 7 tháng 
<3cm ở thai những tháng cuối 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau:Phân loại rau bám thấp theo Denhez: 
-Nhóm 1: Bờ trên của bánh rau nằm ở giữa đ áy tử cung 
-Nhóm 2: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa trên của tử cung 
-Nhóm 3: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa d ư ới của tử cung: nhóm rau tiền đ ạo 
Siêu âm phần phụ của thai 
Phân loại vị trí bám của bánh rau theo DenHez 
Nhóm 1 
Nhóm 2 
Nhóm 3 
Siêu âm phần phụ thai 
Hình ảnh bánh rau 
Siêu âm phần phụ của thai 
Bánh rau: Độ can xi hoá của bánh rau theo Grannum: 
	Độ 0 
	Độ 1 
	Độ 2 
	Độ 3 
Độ can xi hoá của bánh rau chỉ có giá trị nói về đ ộ tr ư ởng thành của rau và gián tiếp đ ánh giá sự tr ư ởng thành của thai 
Siêu âm phần phụ của thai 
Độ tr ư ởng thành của bánh rau 
Siêu âm phần phụ thai 
Độ can xi hoá bánh rau: canxi đ ộ I 
đ ộ tr ư ởng thành của bánh rau 
0 
I 
II 
III 
Bánh rau 
Can xi hoá sớm ở ng ư ời hút thuốc lá: canxi hoá rải rác 
Siêu âm phần phụ thai 
Rau tiền đ ạo bán mép 
Siêu âm phần phụ thai 
Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn 
Siêu âm phần phụ thai 
Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn 
Siêu âm phần phụ của thai 
Máu tụ sau rau 
Siêu âm phần phụ của thai 
U bánh rau 
Siêu âm phần phụ thai 
U bánh rau 
Siêu âm phần phụ của thai 
Hình ảnh nếp gấp của màng ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
Hình ảnh xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc 
Siêu âm phần phụ thai 
Xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc 
Siêu âm phần phụ của thai 
Hình ảnh của khoang chứa dịch 
Siêu âm phần phụ thai 
Nhồi máu bánh rau 
Siêu âm phần phụ thai 
Tụ máu sau rau 
Siêu âm thai 3 tháng đ ầu 
Dây rốn 
Hình ảnh của dây rốn 
Siêu âm phần phụ thai 
Hình ảnh của n ư ớc ối 
Siêu âm phần phụ thai 
U dây rốn 
Siêu âm phần phụ thai 
Một đ ộng mạch rốn 
Siêu âm phần phụ thai 
Một đ ộng mạch rốn 
Siêu âm phần phụ thai 
Siêu âm phần phụ của thai 
Sinh lý n ư ớc ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Sinh lý 
Thể tích n ư ớc ối bình th ư ờng:800-1000ml trong khoảng từ 20-40 tuần 
< 250ml: Thiểu ối 
2000ml: Đa ối 
Trong khoảng tuổi thai 10-20 tuần n ư ớc ối gần giống với huyết thanh và sự sản sinh và tiêu thụ cân bằng nhau 
Vào 20 tuần thận thai nhi tiết khoảng 7-14ml n ư ớc tiểu/24h và nó cũng hấp thu:4-11ml/24h 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Sinh lý 
Sản sinh n ư ớc ối: 
-Tiết niệu: Đây là nguồn sản xuất chủ yếu của n ư ớc ối :800-1200ml/24h 
-Sự bài tiết của đư ờng hô hấp: chiíem 20-30% l ư ợng n ư ớc ối:300-400ml/24h 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Sinh lý 
Tiêu thụ n ư ớc ối: 
-Tiêu hoá: Sự tiêu hoá đư ợc bắt đ ầu vào 18-20 tuần và có thể quan sát thấy từ 25 tuần: 500ml/24h ở thai đ ủ tháng 
-Các màng của thai: Da, màng ối tiêu thụ khoảng 250ml/24h 
-Dây rốn 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Đánh giá thể tích n ư ớc ối 
-Ph ươ ng pháp 4 góc của Phelan va Rutherford IA: Chia tử cung làm 4 phần sau đ ó đ o bể lớn nhất của mỗi góc và cộng lại: 
-<5 cm:thiểu ối nặng 
-5,1-8: ối trung bình 
-8,1-18: ối bình th ư ờng 
-18,1-25: D ư ối 
>25: Đa ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối: Đánh giá n ư ớc ối 
Trong thực hành: 
CSO <5cm sau 16 tuần: Thiểu ối 
CSO trong khoảng 8-18 Là bình th ư ờng 
CSO trong khoảng 5-8 Là ối trung bình 
CSO 18-25 d ư ối 
CSO > 25 đ a ối 
Siêu âm n ư ớc ối 
Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain 
< 1 cm:thiểu ối nặng 
1-2 cm: Thiểu ối 
2-8 cm: ối BT 
>8 cm: Đa ối 
Siêu âm n ư ớc ối 
Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain 
< 1 cm:thiểu ối nặng 
1-2 cm: Thiểu ối 
2-8 cm: ối BT 
>8 cm: Đa ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
Hình ảnh của n ư ớc ối 
Siêu âm phần phụ của thai 
N ư ớc ối 
Doppler thai 
Lịch sử của Doppler: 
Ng ư ời đ ầu tiên tìm ra hiệu ứng Doppler là một nhà thiên v ă n học ng ư ời áo Christian Doppler vào n ă m 1842 
Một kỹ s ư ng ư ời Pháp Fizau tiến hành thực nghiêm đ ể chứngminh đ iều này 
Doppler thai 
Các loại Dopper: 
Doppler liên tục 
Doppler xung 
Doppler màu 
Doppler t ă ng c ư ờng n ă ng l ư ợng 
Doppler thai 
Hình ảnh của phổ Doppler 
Doppler thai 
Các vị trí th ă m dò 
Động mạch rốn 
Động mạch não của thai 
Động mạch tử cung ng ư ời mẹ 
Động mạch chủ thai nhi 
Động mạch thận thai nhi 
Tĩnh mạch rốn 
ống Arantius 
Doppler thai 
Chỉ số Doppler 
Chỉ số trở kháng ngoại biên 
chỉ số Pourcelot: RI =S-D/S 
-Chỉ số xung: PI= S-D/M 
-Chỉ số Stuart-Drumm:ISD= S/D 
-Chỉ số tâm tr ươ ng: ID=D/S 
Doppler thai 
Hình ảnh Doppler ĐM rốn 
Doppler thai 
Doppler ĐM rốn bình th ư ờng 
Doppler thai 
Doppler ĐM rốn bệnh lý 
Doppler thai 
Doppler ĐM TC bình th ư ờng 
Doppler thai 
Doppler ĐM TC bệnh lý 
Doppler thai 
Doppler ĐM TC bệnh lý 
Doppler thai 
Hình ảnh đ a giác Willis 
Doppler thai 
Hình ảnh đ a giác Willis 
doppler 
Doppler thai 
Doppler ĐM TC 
doppler 
ống Arantius 
doppler 
S 
D 
A 
Phổ Doppler Ductus bình th ư ờng 
doppler 
Phổ Doppler Ductus bệnh lý 
Doppler thai 
Doppler ống Arantius có giá trị đ ánh giá mức đ ộ bão hoà oxy của thai và gián tiếp đ ánh giá chức n ă ng của tim thai 
Siêu âm phụ khoa 
Chỉ đ ịnh.  Siêu âm phụ khoa. Theo dõi một chu kỳ KN. Phát hiện các khối u tử cung, buồng trứng.Chẩn đ oán chửa ngoài tử cung.Chẩn đ oán viêm nhiễm của phần phụTheo dõi kích thích phóng noãn.Chụp buồng tử cung bằng siêu âm.Siêu âm tầng sinh môn. 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Nằm sau bàng quang, tr ư ớc trực tràng. 
Kích th ư ớc: 	 Dài: 	6,5-7,5 cm	Rộng:	3,5-5,0 cm	Dầy:	2,5-3,0cm 
C ơ tử cung: âm vang đ ậm, đ ồng nhất 
Bờ tử cung: Đều đ ặn, rõ nét	 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Siêu âm tử cung: 
Đ ư ờng bụng: Cần nhịn đ ái đ ể có bàng quang đ ầy 
Đ ư ờng âm đ ạo: không cần nhịn tiểu. 
Đ ư ờng cắt 
Cắt dọc: Quan sát toàn bộ tử cung, Đo kích th ư ớc TC, quan sát niêm mạc tử cung. 
Cắt ngang: Đo bề ngang TC 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
T ư thế của tử cung: 
Ngả tr ư ớc, trung gian: 70% 
Ngả sau: 30% 
Đánh giá t ư thế tử cung dựa vào vị trí của đ áy tử cung so với BQ. 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: Cắt dọc, t ư thế trung gian 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: Cắt dọc, t ư thế trung gian 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: 
Thay đ ổi theo chu kỳ kinh nguyệt: 
Đo bề dầy của niêm mạc tử cung trên đư ờng cắt dọc thân TC. 
Bề dầy thay đ ổi từ: 5mm-12mm. 
Hình thái thay đ ổi: âm vang đ ậm đ ặc, hình ba lá. 
Siêu âm phụ khoa 
 Niêm mạc tử cungGiai đ oạn tr ư ớc rụng trứng: 	Pha bong (hành kinh 4-5 ngày)	Pha tái tạo ngày thứ 4-8. Tái tạo biểu mô, 	niêm mạc mỏng. 5-6mm	Pha t ă ng sinh. Ngày thứ 8-14. Niêm mạc dầy 	dần :10-12mm 	 	 
Siêu âm phụ khoa 
 Niêm mạc tử cungGiai đ oạn rụng trứng. 	Ngày 14-15. Niêm mạc có hinh 3 lá hay 	hinh hạt cafe. 	Bề dầy:12-14mm 	 	 
Siêu âm phụ khoa 
 Niêm mạc tử cungGiai đ oạn sau rụng trứng.	Pha chuyển dạng tuyến: Từ ngày 16-21. 	 mạc dày, sáng	Pha chế tiết: Ngày 22-27. niêm mạc dày 	 đ ậm âm vang. 	 	 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: Sau khi hành kinh 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: Hình ba lá 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: Dầy sau khi rụng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Niêm mạc tử cung: Dầy sau khi rụng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Dị dạng tử cung: Tử cung đ ôi 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Dị dạng tử cung: Tử cung đ ôi 
Siêu âm phụ khoa 
 Tử cung đ ôi 
Siêu âm phụ khoa 
Tử cung: 
Dị dạng tử cung: Tử cung hai buồng 
Siêu âm phụ khoa 
 U X ơ Tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
 U X ơ Tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
 U X ơ Tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
 U X ơ Tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
U x ơ tử cung có thai 
Siêu âm phụ khoa 
Buồng trứng	Buồng trứng có hinh oval, đ ậm âm vang và không đ ồng nhất. Bên trong có hinh ảnh của các nang noãn: đ ó là nhũng vùng âm vang th ư a (chứa dịch), có ranh giới rõ.Kích th ư ớc:	Chiều dài: 3cm	Chiều rộng: 2cm 
Siêu âm phụ khoa 
Buồng trứng	Buồng trứng là một bộ phận của c ơ quan sinh dục, nằm trong hố buồng trứng gọi là hố Knauss và Claudius.	Trong tr ư ờng hợp BQ đ ầy buồng trứng không di đ ộng mà nó sát vào thành sau của BQ. Khi BQ rỗng nó có thể di chuyển nh ư ng bao giờ cũng liên quan đ ến thành BQ hoặc thành TC	 	 
Siêu âm phụ khoa 
 	 Buồng trứng: Vị trí của buồng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Vị trí của hai buồng trứng: Cắt ngang 
Siêu âm phụ khoa 
Hố buồng trứng: Các mạch máu của tiểu khung 
Siêu âm phụ khoa 
Hố buồng trứng: Các mạch máu của tiểu khung 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứng	Hình ảnh siêu âm của các nang noãn:Nang noãn có thể thấy trên siêu âm khi có kích th ư ớc 2-4mm.	Tốc đ ộ phát triển của nang noãn:2-3mm/ngày	Vào đ ầu kỳ kinh: nhiều nang nhỏ. Sau đ ó chỉ có một nang sẽ v ư ợt quá 14mm, các nang khác thoái hoá dần. 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngKích th ư ớc của nang noãn.	Ngày 7-8: 	 8-10mm	Ngày 10-12:	 15mm	Ngày 14	 20-30mm 
Siêu âm phụ khoa 
Nang noãn trội: >14mm 
Siêu âm phụ khoa 
Hình ảnh nang noãn chín và niêm mạc tử cung t ươ ng ứng: KT 17-24mm 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngHiện t ư ợng phóng noãn biểu hiện:Giảm thể tích của nang noãn (kích th ư ớc giảm)Xuất hiện dịch ở cùng đ ồ sauHình ảnh của hoàng thể: Hình ảnh đ ậm âm vang, kích th ư ớc 2-3cm 
Siêu âm phụ khoa 
Hiện t ư ợng phóng noãn: dịch cùng đ ồ sau 
Siêu âm PHụ KHOA 
 	Phóng noãn:Dịch ở cùng đ ồ sau 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngTheo dõi kích thích phóng noãn. Buồng trứng khi dùng thuốc kích thích phóng noãn 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngTheo dõi kích thích phóng noãn. Buồng trứng khi dùng thuốc kích thích phóng noãn 
Siêu âm phụ khoa 
 Buồng trứngHội chứng buồng trứng đ a nang. HC Stein Leventhal. 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứngSiêu âm có thể chẩn đ oán đư ợc các khối u của buồng Cần mô tả: Kích th ư ớc, thành, tính chất khối u, Bờ khối u, Mạch máu và dịch trong ổ bụng.Siêu âm hai thận 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng: Dạng lạc nội mạc tử cung 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng: U bì buồng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng: U nang n ư ớc buồng trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Khối u Buồng trứng: U nang n ư ớc buồng trứng: chảy máu trong nang 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng  ở trạng thái binh th ư ờng vòi trứng không đư ợc quan sát thấy qua siêu âm.Khi vòi trứng bệnh lý chúng ta có thể quan sát thấy: ứ n ư ớc hoặc ứ mủ vòi trứngHinh ảnh siêu âm là vùng âm vang th ư a, đ ồng nhất hoặc không, có ranh giới, nằm ở cùng đ ồ sau. 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng: ứ n ư ớc vòi trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng: ứ n ư ớc vòi trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng: ứ mủ vòi trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Vòi trứng: ứ mủ vòi trứng 
Siêu âm phụ khoa 
Siêu âm phụ khoa 
Vòng tránh thai 
Siêu âm phụ khoa 
Vòng tránh thai 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chan_doan_sieu_am_trong_san_phu_khoa.ppt