Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim mắc phải khác

DÀN BÀI

? Bệnh động mạch chủ.

? Bệnh tim do cao huyết áp.

? Phình ĐMC.

? Hội chứng Marfan.

? Bệnh Takayasu.

? Bệnh cơ tim.

? Bệnh cơ tim giãn nở.

? Bệnh cơ tim phì đại.

? Bệnh cơ tim hạn chế.

Nhồi máu cơ tim và các biến chứng.

? Thiếu máu cơ tim.

? Nhồi máu cơ tim.

? Các biến chứng của Nhồi máu cơ tim:

?Thông liên thất.

?Hội chứng Dressler.

?Phình thất.

?Đứt nhú cơ.

 

pdf 226 trang kimcuc 5060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim mắc phải khác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim mắc phải khác

Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim mắc phải khác
11/1/2014 1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH TIM MẮC PHẢI KHÁC
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
11/1/2014 2
DÀN BÀI
 Bệnh động mạch chủ.
 Bệnh tim do cao huyết áp.
 Phình ĐMC.
 Hội chứng Marfan.
 Bệnh Takayasu.
 Bệnh cơ tim.
 Bệnh cơ tim giãn nở.
 Bệnh cơ tim phì đại.
 Bệnh cơ tim hạn chế.
11/1/2014 3
DÀN BÀI
 Nhồi máu cơ tim và các biến chứng.
 Thiếu máu cơ tim.
 Nhồi máu cơ tim.
 Các biến chứng của Nhồi máu cơ tim:
Thông liên thất.
Hội chứng Dressler.
Phình thất.
Đứt nhú cơ.
11/1/2014 4
DÀN BÀI
 Bệnh màng tim.
 Tràn dịch màng tim.
 Viêm màng tim co thắt.
 Nang màng tim.
 Mỡ ngoài màng tim.
11/1/2014 5
BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP
 Thất (T) dày đồng tâm Bờ (T) bàu sau 
đó bờ (T) trải dài,mỏm tim như chúc 
xuống dưới vòm hoành (T).
 ĐMC lên cong qua (P) và bung rộng 
(>6cm)(Déroulement aortique).
 Chẩn đoán phân biệt:Hẹp van ĐMC 
và Xơ vữa động mạch ở người già.
11/1/2014 6
BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP
 ĐMC có thể đóng vôi.
 Tuần hoàn phổi bình thường.
 Khi có Suy tim có Tái phân phối 
tuần hoàn phổi,Phù phổi cấp.
11/1/2014 7
BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP
DEROULEMENT AORTIQUE (a>6cm)
11/1/2014 8
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
 ĐMC được chia ra ĐMC ngực và ĐMC 
bụng:
 ĐMC ngực gồm ĐMC lên,Quai ĐMC 
và ĐMC xuống.
 ĐMC bụng gồm ĐMC trên thận và 
ĐMC dưới thận. 
 Bình thường khẩu kính ĐMC lên lớn 
nhất:3,3cm. 
11/1/2014 9
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
 Được xem là phình ĐMC khi đường kính 
ĐMC>4cm;hình thoi, tròn,bán nguyệt.
 Đoạn lên:Giang mai,Xơ vữa động mạch, 
Hội chứng Marfan.
 Đoạn ngang:Xơ vữa động mạch,Chấn 
thương.
 Đoạn xuống:Xơ vữa động mạch.
11/1/2014 10
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-Vách động mạch chủ gồm 3 lớp: 
I intima,M media,A adventitia.
-Khi lớp Intima bị rách,máu sẽ 
tràn vào lớp Media để tạo thành 
lòng giả (false lumen).
-Trên X quang quy ước,nếu có 
đóng vôi quai ĐMC,thì Dấu hiệu 
Calcium (Calcium sign) gợi ý đến 
Phình ĐMC bóc tách (khoảng 
cách từ lớp Intima đóng vôi đến 
bờ ngoài quai ĐMC >10mm).
11/1/2014 11
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 12
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
DeBakey:type I,II,III.
STANFORD:
-Type A:Type I+Type II.
-Type B:Type III.
11/1/2014 13
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
MECHANISMS OF AORTIC REGURGITATION IN PROXIMAL AORTIC DISSECTION
11/1/2014 14
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 15
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 16
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
ASCENDING AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 17
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-Saccular mass in the right mediastinum 
(large arrows).
-Curvilinear calcification (small arrow).
-The trachea is displaced posteriorly 
(double black arrows).
-Curvilinear calcification (small arrow).
SACCULAR ANEURYSM OF ASCENDING AORTA
11/1/2014 18
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-The ascending aorta (large arrow).
-The trachea is displaced to the right side.
-A streak of calcium (small arrows) in the 
intima denotes a thin aortic wall.
FUSIFORM ANEURYSM OF 
THE ENTIRE THORACIC 
AORTA
11/1/2014 19
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-The lucency representing the 
intima flap (arrows) extends from 
the aortic root around the arch.
-The false lumen is less dense than 
the true lumen.
-Aortic regurgitation.
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 20
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-The intima flap (arrows) 
extending from the aortic 
root distally into the 
abdomen.
-Communication between 
the false lumen and the 
true lumen (curved 
arrow).
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 21
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION:T:true lumen,F:false lumen,I:intimal 
flap,LV:contrast in the LV Aortic insufficiency.
11/1/2014 22
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Lobular mass density (arrows) 
on the left side of the heart.
LAO
FUSIFORM ANEURYSM OF DESCENDING AORTA
11/1/2014 23
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
ANEURYSM OF ABDOMINAL AORTA: EXTENSIVE CALCIFICATION
11/1/2014 24
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
3 YEARS PRIOR: Normal 
appearing aorta.
Enlargement of the aortic 
knob (arrow).
 AORTIC DISSECTION
11/1/2014 25
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Enlarged, elongated, 
tortuous, descending aorta.
TWO WEEKS LATER
-Increase in the width of the 
descending aorta (large arrows).
-Left pleural effusion (small arrows).
 DISSECTING ANEURYSM
11/1/2014 26
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
ASYMPTOMATIC FIVE DAYS LATER:Left hemothorax,the aortic 
outline has been obliterated by the blood 
 RUPTURE OF AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 27
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
A:left hilar mass (arrow).
B:mass adjacent to the proximal descending aorta (arrow). 
SACCULAR ANEURYSM
11/1/2014 28
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
TRUE CHANNEL:small arrows.
FALSE CHANNEL:double-headed arrows).
 DISSECTING ANEURYSM
11/1/2014 29
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
A tumor or an aneurysm?
Opacification of the aorta
 KINGKING OF AORTA
11/1/2014 30
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
A:Dilated aortic arch. 
T:Displaced trachea.
B:Compressed left main 
bronchus.
-All four cardiac chambers are 
dilated.
AORTIC ANEURYSM / 
IDIOPATHIC DILATED 
CARDIOMYOPATHY
11/1/2014 31
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 32
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
FALSE ANEURYSM: The intima and media 
are penetrated.False aneurysm typically has 
a narrow neck. 
(TRUE ANEURYSM: contain all three layers). 
11/1/2014 33
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
FALSE ANEURYSM: narrow neck. 
11/1/2014 34
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-False aneurysm in the region of 
the ligamentum arteriosum.
-The patient was involved in an 
automobile accident 3 months 
previously.
 TRAUMATIC AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 35
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
18-year-old involved in 
motorcycle accident.
-Widening of the mediastinum.
11/1/2014 36
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
RUPTURE OF THE AORTA 
WITH FALSE ANEURYSM.
11/1/2014 37
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 38
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION:T true lumen,F:false lumen,I:intima flap.
11/1/2014 39
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION:AV:aortic valve,T true lumen,F:false lumen,I:intima flap.
11/1/2014 40
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 41
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 42
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 43
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 44
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
MRI-INFRARENAL ABDOMINAL AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 45
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
As.Aorta PA
True lumen False lumen Thrombosis
11/1/2014 46
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
PENETRATING AORTIC 
ATHEROSCLEROTIC ULCER
-Arrow:subintimal hematoma.
-Arrowhead:displaced intimal 
calcification.
DẤU HIỆU MẢNG VƠI
(CALCIUM SIGN)
 Mảng vữa xơ của ĐMC nằm ở lớp áo trong, nếu vơi hố ta sẽ 
thấy. Khi bị phình ĐMC bĩc tách, máu len vào lớp áo giữa, 
làm gia tăng khoảng cách giữa lớp intima và adventitia. Nghĩ 
đến phình ĐMC bĩc tách khi khoảng cách từ mảng vơi hố 
đến bờ ngồi quai ĐMC > 10 mm.
11/1/2014 49
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
-Arrows:displaced intimal 
calcification.
-Small bilateral pleural 
effusions.
-Mild bibasilar atelectasis.
11/1/2014 50
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 51
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
11/1/2014 52
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
-Arrows:intimal flap.
-Small bilateral pleural 
effusions.
-V:SVC.
11/1/2014 53
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
-t:true lumen.
-f:false lumen.
11/1/2014 54
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION 
WITH LEFT RENAL 
ISCHEMIA
-Arrow:intimal flap.
-K:ischemia of the 
posterior aspect of the 
left kidney.
11/1/2014 55
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
RUPTURED AORTIC 
DISSECTION 
-Arrowheads:intimal flap.
-Arrow:nasogastric tube.
-Hemorrhage infiltrates 
the soft tissues around the 
descending aorta.
11/1/2014 56
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
MSCT-AORTIC DISSECTION
11/1/2014 57
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
MSCT-AORTIC DISSECTION
(3D-surface display)
11/1/2014 58
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 59
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Click here for movie
11/1/2014 60
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
CT MRI
11/1/2014 61
MRA
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 62
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC DISSECTION
11/1/2014 63
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
AORTIC ANEURYSM
Thrombosis in 
the aortic aneurysm
11/1/2014 64
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
The fusiform aneurysm 
in the ascending aorta 
does not involve the 
aortic root.
LUETIC ANEURYSM
11/1/2014 65
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
CALCIFICATION IN THE ASCENDING 
AORTA – SYPHILITIC AORTITIS
11/1/2014 66
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
LUETIC AORTITIS
-“Egg-shell” calcification 
extends from the aortic 
annulus through the entire 
thoracic aorta.
-Calcification of the 
ascending aorta is also seen 
in pure atherosclerosis 
and,rarely,in Takayasu’s 
arteritis.
11/1/2014 67
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Ascending aortic aneurysm with stenotic bicuspid aortic valve (arrows) 
is domed in this systolic frame REITER’S SYNDROME
11/1/2014 68
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Erosion of the vertebral bodies due 
to pulsations of an aneurysm.
Aortography reveals the saccular 
aneurysm (arrows).
Note:bulging of the intervertebral 
cartilage (which resists erosion).
55 yo male patient with abdominal pain and 
back pain
Ultrasound examinaton: Presence of “Ying Yan sign”: Aortic 
aneurysm
11/1/2014 72
HỘI CHỨNG MARFAN
 Bệnh lý của mô liên kết do thiếu hụt 
fibrillin có yếu tố gia đình (chromosome 
15q15-21).
 Aûnh hưởng lên hệ tim-mạch,hệ xương 
và mắt.Với hệ tim-mạch,tổn thương xảy 
ra >50% người lớn bị Hội chứng Marfan.
11/1/2014 73
HỘI CHỨNG MARFAN
 Sự thoái hóa của lớp Media dẫn tới giãn 
vòng van ĐMC và ĐMC lên.Tiếp đến là 
hở van ĐMC Suy thất (T).
 Bóc tách ĐMC là biến chứng thường 
gặp và thường là nguyên nhân gây tử 
vong.
 Hở van 2 lá thường gặp ở trẻ em do cột 
cơ dư thừa Sa van 2 lá.
11/1/2014 74
HỘI CHỨNG MARFAN
ECTOPIA LENTIS THUMB SIGN
11/1/2014 75
HỘI CHỨNG MARFAN
LONG EXTREMITIES AND DIGITS,TALL STATURE AND PECTUS CARINATUM
11/1/2014 76
HỘI CHỨNG MARFAN
-The aneurysm involves both the sinuses of Valsalva and the proximal 
half of the ascending aorta. 
-Aortic regurgitation.
ANNULOAORTIC ECTASIA
11/1/2014 77
HỘI CHỨNG MARFAN
-The aneurysm involves both the 
sinuses of Valsalva and the 
proximal half of the ascending 
aorta. 
-Aortic regurgitation.
ANNULOAORTIC ECTASIA
11/1/2014 78
HỘI CHỨNG MARFAN
ASCENDING AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 79
HỘI CHỨNG MARFAN
ASCENDING AORTIC ANEURYSM
11/1/2014 80
HỘI CHỨNG MARFAN
A:aortic aneurysm of 
ascending aorta.
Arrows:smaller aneurysm of 
descending aorta.
MARFAN’S SYNDROME
11/1/2014 81
HỘI CHỨNG MARFAN
SPIN-ECHO MRI:
Dilated ascending aorta (5cm).
A 26-year-old woman with 
MARFAN’S SYNDROME
11/1/2014 82
BỆNH TAKAYASU
 Viêm động mạch Takayasu là một bệnh 
viêm mạn tính mà nguyên nhân chưa 
rõ,làm tổn thương ĐMC và các nhánh 
động mạch lớn.
 Bệnh được mô tả lần đầu tiên bởi một 
nhà Nhãn khoa người Nhật:Takayasu 
vào năm 1908.
11/1/2014 83
BỆNH TAKAYASU
 Thường gặp ở người trẻ <40 tuổi, 
Nữ/Nam=8/1.
 Bệnh làm tăng sản lớp Intima,thoái hóa 
lớp Media và xơ hóa lớp Adventitia 
Hậu quả là làm hẹp lòng đoạn động 
mạch bị tổn thương 85% số cas,làm 
giãn lòng động mạch 2% số cas và vừa 
hẹp vừa giãn chiếm 13% số cas.
11/1/2014 84
BỆNH TAKAYASU
11/1/2014 85
BỆNH TAKAYASU
THORACIC AORTOGRAM:No direct filling of any of the major arteries arising from 
the aorta except the coronary arteries.
Delayed film (right):collateral channels faintly fill the carotid and vertebral systems. 
11/1/2014 86
BỆNH TAKAYASU
-Clinical features of coarctation.
-”rat-tail” angiographic appearance of 
the descending aorta.
11/1/2014 87
BỆNH TAKAYASU
Stenosis in a long segment of 
the aorta (thoracoabdominal) 
extending across the aortic 
hiatus of the diaphragm.
11/1/2014 88
BỆNH TAKAYASU
11/1/2014 89
BỆNH TAKAYASU
-Ascending aortic aneurysm.
-Stenosis of the proximal left common 
carotid artery (arrowheads) and left 
subclavian artery (open arrowheads).
11/1/2014 90
BỆNH TAKAYASU
Extensive thin-line 
calcification associated with 
a diffusely dilated aorta in a 
30-year-old woman.
 TAKAYASU’S ARTERITIS 
11/1/2014 91
BỆNH CƠ TIM
ĐẠI CƯƠNG
 Nguyên nhân:
 Thể tiên phát:Chưa rõ.
 Thể thứ phát:Ngộ độc,Nhiễm trùng, 
Biến dưỡng.
11/1/2014 92
BỆNH CƠ TIM
ĐẠI CƯƠNG
 Phân loại:
 Bệnh cơ tim giãn nở (Dilated 
cardiomyopathy).
 Bệnh cơ tim phì đại (Hypertrophic 
obstructive cardiomyopathy).
 Bệnh cơ tim hạn chế (Restrictive 
cardiomyopathy).
11/1/2014 93
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
 Còn gọi là Bệnh cơ tim sung huyết.
 Nguyên nhân:Phần lớn không tìm ra 
nguyên nhân.
 Di truyền:6,5%.
 Dinh dưỡng:Thiếu Vitamin B1.
 Nghiện rượu,Thuốc (Adriamycine).
 Nhiễm trùng (Vi khuẩn,virus).
 Bệnh collagen mạch máu.
 Sau sanh
11/1/2014 94
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
 Lâm sàng:Thường thầm lặng và từ từ.
 Khởi đầu thường là Suy tim.
 Có từng đợt Nhồi máu phổi.
 Có khi loạn nhịp.
 Có thể đột tử.
11/1/2014 95
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
 X quang:
 Giãn nở các buồng tim+Co bóp 
kém Tim to hình bầu,dễ lầm với 
Tràn dịch màng tim,Bệnh Ebstein.
 Hở van 2 lá,Hở van 3 lá.
 Tái phân phối tuần hoàn phổi.
11/1/2014 96
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
 Siêu âm:
 Giãn rộng các buồng tim.
 EF giảm rõ.
 Thường có spontaneous contrast 
(“smoke”) trong buồng Thất (T),có thể 
thấy Huyết khối trong Thất (T).
 Hở van 2 lá,3 lá.
11/1/2014 97
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
11/1/2014 98
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
11/1/2014 99
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM GIÃN NỞ
-Enlarged all chambers.
-Redistribution.
-Slight pulmonary edema.
-Small right pleural effusion.
AFTER FULL TREATMENT
-Normal heart size.
-Normal pulmonary vasculature.
11/1/2014 100
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
 Đặc điểm là phì đại không đối xứng 
Thất (T) (Vách liên thất dày hơn thành 
sau thất (T)) và buồng tim không giãn.
 Nguyên nhân:
 Di truyền:50%.
 Tăng Catecholamin.
 Rối loạn chuyển hóa Calci.
11/1/2014 101
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
 Cơ chế:
 Thành thất dày do phì đại các tế bào 
cơ tim Cản trở sự hứng đầy máu.
 Do sự dày không cân đối của vách 
liên thất Nghẽn buồng tống Thất(T).
 Do cột cơ bị dịch chuyển ra 
trước Chuyển động ra trước của van 
2 lá trong thì tâm thu Hở van 2 lá.
11/1/2014 102
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
 Lâm sàng:
 Khó thở do RLCN tâm trương Thất (T).
 Cơn đau thắt ngực:Thiếu máu cơ tim 
do tăng khối lượng cơ tim.
 Ngất khi gắng sức:do loạn nhịp,có thể 
 đột tử.
11/1/2014 103
BỆNH CƠ TIM
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI
 X quang:
 Tim to ít hoặc vừa.
 Nếu có Hở van 2 lá thì Nhĩ (T) to.
 Angiography:Lòng tim nhỏ,hở van 2 lá.
 Chẩn đoán ... ẾU MÁU CƠ TIM
11/1/2014 134
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
RIGHT CORONARY ARTERY
A.Plaque of atheroma (arrow).
B.Encircled lumen of the artery 
(arrow-two years later).
11/1/2014 135
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Calcification of the proximal branches of both anterior 
descending and circumflex coronary arteries.
11/1/2014 136
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Calcification in the left anterior 
descending (LAD) and the left 
circumflex arteries.
11/1/2014 137
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Calcification in the left 
main coronary artery
11/1/2014 138
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
COLORS ALL STRUCTURES WITH AN 
ATTENUATION OF GREATER THAN 
130HU PINK No calcium is present 
in the LAD or diagonal branch.
Calcification in the LAD artery.
11/1/2014 139
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Calcification in the LM, LAD 
arteries.
Calcification in the circumflex 
artery
11/1/2014 140
11/1/2014 141
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
11/1/2014 142
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
11/1/2014 143
Động mạch vành phải
Động mạch vành 
xuống trước trái
Hẹp 80% LAD 
11/1/2014 147
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
THIẾU MÁU CƠ TIM
Normal perfusion
Myocardial ischemia:LAD and right 
coronary artery territories.
11/1/2014 148
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
NHỒI MÁU CƠ TIM
 Bệnh có tần suất tử vong cao #30%.
 90% ở bệnh nhân Xơ vữa động mạch. 
Mảng xơ vữa bị nứt,loét tạo lập cục 
máu đông làm tắc nghẽn cấp tính ĐMV.
11/1/2014 149
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
NHỒI MÁU CƠ TIM
 Hội chứng Suy ĐMV cấp (lâm sàng):
 Tắc nghẽn ĐMV tạm thời<30 phút: 
Cơn đau thắt ngực không ổn định.
 Tắc nghẽn ĐMV<60 phút: 
Nhồi máu cơ tim không sóng Q.
 Tắc nghẽn ĐMV>60 phút: 
Nhồi máu cơ tim có sóng Q.
11/1/2014 150
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
NHỒI MÁU CƠ TIM
 X quang qui ước:
 Bóng tim hơi to hoặc to.
 OAP khi vùng nhồi máu >25% khối 
thất (T).
11/1/2014 151
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
NHỒI MÁU CƠ TIM
-Enlarged heart size.
-Pulmonary edema due to left 
heart failure.
ACUTE MYOCARDIAL INFARCTION
11/1/2014 152
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
 Thông liên thất:0,5-1% các trường hợp.
 Xuất hiện vài tuần vài tháng sau NMCT.
 2/3 nằm ở phần trước gần mỏm.1/3 nằm 
ở phần sau. 
 Hội chứng Dressler:<20%.
 Xuất hiện vài tuần vài tháng sau NMCT.
 Tim to do Tràn dịch màng tim.
 Tràn dịch màng phổi,Viêm đáy phổi.
11/1/2014 153
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
6 weeks after myocardial infarction:
-Pericardial effusion.
-Bilateral pleural effusions.
-Consolidation of the left lung base. DRESSLER’S SYNDROME
11/1/2014 154
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
4 weeks after myocardial 
infarction:
-Pericardial effusion.
-Left pleural effusion.
-Consolidation of the left 
lung base.
6 weeks later.
-Decreased heart size.
-Decreased 
pleuropneumonic process.
3 months later.
-Normal heart size.
-Normal lung fields.
DRESSLER’S SYNDROME
11/1/2014 155
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
 Phình thất:12-15% các trường hợp.
 True aneurysm: NMCT Phình thất. 
Thường ở vùng mỏm phía trước.
 False aneurysm: Lẽ ra vỡ tim nhưng 
nhờ màng ngoài tim bao bọc Phình 
to ra.Thường ở vùng sau bên hoặc 
mặt dưới.
 X quang:Bờ tim phình ra,có thể đóng 
vôi.
11/1/2014 156
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
11/1/2014 157
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
11/1/2014 158
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
VENTRICULAR ANEURYSM
11/1/2014 159
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
CALCIFICATION IN THE LEFT VENTRICULAR ANEURYSM
11/1/2014 160
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
CALCIFIED RIGHT VENTRICULAR ANEURYSM
11/1/2014 161
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
VENTRICULAR ANEURYSM
11/1/2014 162
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
11/1/2014 163
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
Thinning of the myocardial wall (arrow).
OLD SEPTAL INFARCTION
11/1/2014 164
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
FALSE ANEURYSM
11/1/2014 165
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
FALSE ANEURYSM
11/1/2014 166
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
 Chẩn đoán phân biệt:
Nang màng tim:Thường ở góc tâm 
hoành (P).
U tuyến ức:Ở trên và trước.
False aneurysm: Thường vỡ,hiếm 
khi còn sống sót (Trong vách không 
có mạch máu).
11/1/2014 167
NHỒI MÁU CƠ TIM & BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
 Đứt nhú cơ:1% sau NMCT.
 X quang bóng tim gần như bình 
thường,đôi khi tim to do giãn Thất 
(T),Nhĩ (T) tùy mức độ.
 Chụp buồng tim,SA tim:Sa van 2 
lá,van 2 lá phất phới. 
11/1/2014 168
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
 Nguyên nhân:Có rất nhiều nguyên nhân.
 X quang TDMT:Muốn có thay đổi trên X 
quang,lượng dịch phải>200ml. 
 Bình thường giữa lá thành và lá tạng có 
# 20ml dịch giúp màng tim trượt lên 
nhau.
11/1/2014 169
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
 Nếu TDMT<100ml Lượng ít.
 Nếu TDMT100-500ml Lượng vừa.
 Nếu TDMT>500ml Lượng nhiều.
11/1/2014 170
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
 Chỉ số T/N>0,5.Khi Tràn dịch quá nhiều 
cho hình ảnh bầu rượu.
 Đặc điểm của bóng tim to là thay đổi 
nhanh theo thời gian.
 Tuần hoàn phổi giảm hẳn đi (trường phổi 
sáng).
 Xóa góc tâm hoành (P) không đặc hiệu.
11/1/2014 171
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
 Phim nghiêng Epicardial fat pat sign: 
Khoang màng tim được giới hạn phía 
trước bởi lớp mỡ trung thất (mediastinal 
fat) và phía sau bởi lớp mỡ epicardial 
(epicardial fat),khi khoang này dày trên 
2mm Hoặc là dày màng tim,hoặc là 
TDMT.
11/1/2014 172
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
11/1/2014 173
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
11/1/2014 174
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
NORMAL PERICARDIUM
-The pericardial cavity is seen 
as a high-attenuation stripe 
(arrows) flanked by 
mediastinal and epicardial fat.
-CS:coronary sinus.
11/1/2014 175
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
NORMAL PERICARDIUM
-The pericardial cavity is seen 
as thin band of low signal 
(arrows) flanked by 
mediastinal and epicardial fat.
11/1/2014 176
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
 Fluoroscopy (có gía trị):Tim không đập 
hoặc giảm đập.
 Phim nằm ngửa:Dịch dồn lên trên Tim 
to tròn hơn và cuống tim ngắn.
 Chọc dò dịch và bơm hơi vào ta thấy 
được mực thủy-khí ở khoang màng tim.
11/1/2014 177
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
 Bệnh nhân nằm tư thế Left lateral 
decubitus: Chích CO2 vào tĩnh mạch Đo 
khoảng cách (a) từ bóng khí đến bờ (P) 
tim,bình thường a≤ 4mm.Khi a>4mm 
 Tràn dịch màng tim hoặc dày màng 
tim..
 Ngày nay:Siêu âm chẩn đoán TDMT tốt 
hơn nhiều (hơn X quang và cả CT). 
11/1/2014 178
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
 Chẹn tim (cardiac tamponade):Xảy ra 
không tùy thuộc vào lượng dịch,mà tùy 
thuộc vào thời gian tạo dịch nhanh hay 
chậm.
 Lâm sàng:Khi hít vào,HA tâm thu giảm 
10mmHg.
11/1/2014 179
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
 X quang:
 Bóng tim to nhanh theo thời gian.
 TMCT giãn,quai TM azygos phồng.
 Fluoroscopy:Tim đập giảm.
11/1/2014 180
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION (“water-bottle” configuration)
-Enlarged heart size with clear heart border.
-Normal pulmonary vasculature.
DẤU HIỆU BẦU NƯỚC
(WATER-BOTTLE SIGN)
 Tràn dịch màng tim nhiều, khiến bĩng tim bè ra như bầu nước.
11/1/2014 182
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION
-Enlarged heart size.
-Clear heart border.
-Normal pulmonary vascularity.
CARDIAC FAILURE
-Enlarged heart size.
-No clear heart border (interstitiel 
edema), Kerley’s line, pleural effusion.
-Redistribution.
11/1/2014 184
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
-Symmetric enlargement of the 
cardiac silhouette (arrowheads).
-Decreased pulmonary 
vasculature.
-Obliteration of the right 
cardiophrenic angle (large 
arrow).
 PERICARDIAL EFFUSION
11/1/2014 185
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Following pericardial tap and air 
injection air-fluid level (large 
arrow),true cardiac border 
(small arrows),note the normal 
thickness of the pericardium.
Sau khi chọc hút dịch màng tim
187
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION
11/1/2014 188
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
11/1/2014 189
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Water-bottle configuration. 
Note the distance between 
the right heart border and 
the Swan-ganz catheter as 
it passes through right 
atrium (arrows).
Increased density of the 
fluid-filled pericardiac sac 
(P) is bordered anteriorly 
and posteriorly by the 
lucencies of the 
epicardial and the 
medisatinal fat.
Notice the separation 
between the right 
heart border of 
pericardium (arrows) 
and the lateral extent 
of the cavity of the 
RA.
11/1/2014 190
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
11/1/2014 191
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
INTRAVENOUS CARBON DIOXIDE INJECTION (left lateral decubitus position)
Carbon dioxide in the RA and SVC (black arrows).
The pericardiac space is widened (between white arrows).(Normal ≤ 4mm).
 Either pericardial effusion or a thickened pericardium.
11/1/2014 192
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
INTRAVENOUS CARBON DIOXIDE 
INJECTION (left lateral decubitus position)
Carbon dioxide in the RA and SVC (b,d).
The pericardiac space is widened (a,c). 
(Normal ≤ 4mm).
 Either pericardial effusion or a thickened 
pericardium.
11/1/2014 193
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
DIAGNOSTIC PNEUMOPERICARDIUM
After removal of 25ml of 
pericardial fluid and replacement 
with 25ml carbon dioxide (g). 
 Thickened parietal pericardium
 TUBERCULOUS PERICARDITIS
11/1/2014 194
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION
11/1/2014 195
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
A band of fluid attenuation 
(arrows) surrounding the heart.
SPIN-ECHO MRI:Pericardial effusion is 
seen as a homogeneous signal void 
(arrows) surrounding the heart, 
subjacent to the pericardial fat.
11/1/2014 196
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
PERICARDIAL EFFUSION
11/1/2014 197
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
SPIN-ECHO MRI:The increased signal tissue surrounding in the space 
between the visceral pericardium and the external cardiac contour 
(long arrows) is the inflamed parietal pericardium 
 TUBERCULOUS PERICARDITIS.
11/1/2014 198
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
STAB INJURY TO THE 
EPIGASTRIUM
-Fibrosis of the right 
upper lobe was an 
incidental finding.
A FEW DAYS LATER
-Cardiac enlargement.
-Decreased pulmonary 
vasculature.
CARDIAC TAMPONADE
Following evacuation of the 
pericardial blood.
 Normal heart size.
(free air under the right 
diaphragm due to 
abdominal surgery).
11/1/2014 199
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
SUPERIOR VENA CAVAGRAM
-Dilated SVC.
-Reflux into the azygos vein and IVC.
 CARDIAC TAMPONADE
11/1/2014 200
BỆNH MÀNG TIM
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
CARDIAC TAMPONADE WITH RIGHT VENTRICULAR COLLAPSE (ARROWHEADS)
11/1/2014 201
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
 Tuổi 30-50,Nam/Nữ=3/1.
 Nguyên nhân:Sau Viêm màng ngoài tim 
cấp,sau chấn thương,sau phẫu thuật 
màng ngoài tim,lao,Coxackie, 
Histoplasmose, H.influenza type A,B 
Autoimmune:RAA,Lupus
11/1/2014 202
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
 X quang:
 Tim không to hoặc to ít.
 Nhĩ (T) to trong 20% trường hợp.Khi 
Viêm co thắt máu trở về tim khó khăn.
 Đóng vôi (50%) ở nhĩ (P),hiếm khi ở nhĩ 
(T) vì mặt sau không có pericarde,Thất 
(T) ít hơn thất (P) do thất (T) đập mạnh 
(Ngược với đóng vôi trong cơ tim).
11/1/2014 203
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
 X quang:
 TMCT giãn do máu khó về tim.
 TDMP có thể kèm theo (60%).
 Chẩn đoán phân biệt:Bệnh cơ tim hạn 
chế.
 Màng tim không dày,không đóng vôi.
 Cơ tim dày và sự co bóp giảm trong 2 
thì (tâm thu và tâm trương).
11/1/2014 204
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
 CT và MRI rất có ích trong chẩn đoán 
Viêm màng ngoài tim co thắt.
 50% bệnh nhân có vôi hóa màng ngoài 
tim,dễ dàng nhận thấy trên CT.
 Dày màng tim dễ thấy trên MRI.
11/1/2014 205
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
-Normal heart size.
-Dilated SVC (arrows).
-Dilated azygos vein (arrowheads).
-Dilated HV.
-Dilated IVC.
 CONSTRICTIVE PERICARDITIS
11/1/2014 206
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
SPIN-ECHO MRI: Intermediate signal intensity band between the 
epicardial fat and the pericardial fat (curved arrow and black arrows) 
is thickened pericardium CONSTRICTIVE PERICARDITIS
11/1/2014 207
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
The pericardium is irregularly thickened (arrows) 
 CONSTRICTIVE PERICARDITIS.
11/1/2014 208
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
PERICARDIAL CALCIFICATION (RIGHT VENTRICLE)
11/1/2014 209
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
11/1/2014 210
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
Pericardial calcification (closed arrow).
Dilated IVC (open arrow). CONSTRICTIVE PERICARDITIS.
11/1/2014 211
BỆNH MÀNG TIM
VIÊM MÀNG TIM CO THẮT
CONSTRICTIVE PERICARDITIS
Thickening of 
the pericardium
11/1/2014 212
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
 3/4 nằm bên (P),1/4 nằm bên (T).
 Hiếm khi có cả 2 bên,lúc đó sẽ khó 
phân biệt với TDMT.
 Hình nghiêng:Nang nằm phía trước 
dưới.
 Siêu âm:Hình ảnh echo trống (Spring-
water cyst).
 Chẩn đoán phân biệt:Mỡ ngoài màng 
tim (CT đo tỷ trọng)
11/1/2014 213
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
PERICARDIAL CYST
11/1/2014 214
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
CALCIFIED PERICARDIAL CYST
11/1/2014 215
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
11/1/2014 216
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
PERICARDIAL CYST
11/1/2014 217
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
PERICARDIAL CYST / ASBESTOSIS
11/1/2014 218
BỆNH MÀNG TIM
NANG MÀNG TIM
PERICARDIAL CYST
11/1/2014 219
BỆNH MÀNG TIM
MỠ NGOÀI MÀNG TIM
 Thường có nhưng không nhiều.
 Một số trường hợp lớp mỡ này to như 
một lipoma Bóng tim to ra.
 Siêu âm:Echo kém (khó chẩn đoán 
phân biệt với Xuất huyết).
 CT:chẩn đoán chính xác nhờ đo tỷ 
trọng.
11/1/2014 220
BỆNH MÀNG TIM
MỠ NGOÀI MÀNG TIM
11/1/2014 221
BỆNH MÀNG TIM
MỠ NGOÀI MÀNG TIM
222
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Chest X Ray of 54 y. old 
male patient for heath 
check up. 
224
No dyspnea,no dysphagia 
Normal ECG and cardiac US.
CT scan shows 
low attenuation 
structure around 
the heart
Mediastinal 
lipomatosis
226 November 1, 2014
CẢM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_chan_doan_hinh_anh_benh_tim_mac_phai_khac.pdf