Bài giảng Cập nhật điều trị viêm gan virus C mạn năm 2017
Đánh giá trước điều trị (tt)
• Nghiện rượu
• Thuốc lá
• NASH
• Tiểu đường
• Chức năng thận, Ferritin
• Đồng nhiễm: HBsAg, anti HIV
3. Đánh giá trước điều trị (tt)Tiên đoán đáp ứng điều trị
Các yếu tố quan trọng nhất :
• Kiểu gen HCV
• Giai đoạn xơ hóa gan
• Tiền sử điều trị hay chưa ĐT
• Bệnh thận đi kèm
• IL 28 B (?)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cập nhật điều trị viêm gan virus C mạn năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cập nhật điều trị viêm gan virus C mạn năm 2017
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017 PGS.TS.TRẦN VĂN HUY HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X HUẾ - THÁNG 4/2017 ĐẶT VẤN ĐỀ • Khoảng 200 triệu người trên thế giới nhiễm HCV (Lavanchy D, 2009) • HCV genotype 1 lại chiếm ưu thế trên toàn cầu, ước tính chiếm từ 55-95%. • Chưa có vắc xin phòng bệnh chủ động • Một gánh nặng của y tế toàn cầu TẦN SUẤT NHIỄM HCV- 2015 WHO, HCV guideline 4-2016 PHÂN BỐ KIỂU GEN WHO, HCV guideline 2016 DIỄN BIẾN TỰ NHIÊN 5Pre-Submission Briefing Meeting | July 2014 | Company Confidential © 2014 AbbVie 1. O’Leary 2008; 2. Perz 2006; 3. White 2008 • Các nghiên cứu về ĐT đã có các bước tiến lớn, nhất là sự ra đời của các thuốc kháng HCV trực tiếp (DAA) Adapted from the US Food and Drug Administration, Antiviral Drugs Advisory Committee Meeting, April 27-28, 2011, Silver Spring, MD. S V R ( % ) IFN 6 mos PegIFN/ RBV 12 mos IFN 12 mos IFN/RBV 12 mos PegIFN 12 mos 2001 1998 2011 Standard IFN RBV PegIFN 1991 DAAs PegIFN/ RBV/ DAA IFN/RBV 6 mos 6 16 34 42 39 55 70+ 0 20 40 60 80 100 ĐIỀU TRỊ HCV QUA CÁC GIAI ĐOẠN 2014/5 90-98 PegIFN/ RBV/ DAA Or DAA+RBV THÁCH THỨC ! – Phác đồ tiếp cận cho toàn bộ genotype – Điều trị cho bn xơ gan, bệnh thận mạn – Quản lý, theo dõi sau điều trị – Điều trị lại sau thất bại với DAA – Dự phòng tái hoạt hóa HBV sau DAA – Dự phòng kháng thuốc – Khả năng tiếp cận điều trị – Hiệu quả thực sự của các thuốc generic!!! → đòi hỏi tiếp tục nghiên cứu & cập nhật thường xuyên về điều trị VGC! CÁC NỘI DUNG CHÍNH 1. Mục tiêu điều trị 2. Chỉ định điều trị 3. Đánh giá trước, trong và sau điều trị 4. Phương tiện điều trị 5. Tóm tắt hướng dẫn của WHO-2016 6. Một số điều trị mới 1. Mục tiêu và điểm kết của điều trị • Mục tiêu điều trị : tiệt trừ nhiễm HCV, hạn chế nguy cơ xơ gan, ung thư gan • Điểm kết của điều trị : đáp ứng virus bền vững (SVR). • Khi đạt được SVR, khả năng tiệt trừ HCV lên đến 99% SVR-12 SVR-12 = HCV RNA <25 IU/ml 12 tuần sau khi ngưng điều trị SVR12 # SVR24 ? • January 2015 Hepatology, • Eric Yoshida et al • So sánh SVR12 & SVR24 ở bn dùng sofosbuvir. • 779 bn có SVR 12: 777 bn có SVR- 24 (99.7%) • 2 bn ko có SVR-24: đều là genotype 3 • Ko tính 2 bn genotype 3: 100% bn có SVR -12 đều có SVR24. Gastroenterology 2010 139, 1593-1601DOI: (10.1053/j.gastro.2010.07.009) A Sustained Virologic Response Is Durable in Patients With Chronic Hepatitis C Treated With Peginterferon Alfa-2a and Ribavirin Mark G. Swain, Gastroenterology , 2010 Gastroenterology 2010 139, 1593-1601DOI: (10.1053/j.gastro.2010.07.009) A Sustained Virologic Response Is Durable in Patients With Chronic Hepatitis C Treated With Peginterferon Alfa-2a and Ribavirin Mark G. Swain, Gastroenterology , 2010 SVR # CURE !!! Ý NGHĨA LÂM SÀNG CỦA SVR? • Cải thiện chức năng gan & men gan (*) • 39% to 73%: cải thiện xơ hóa gan (*) • Xơ gan thoái triển trên 50% bn (**) • Tăng áp cửa, cường lách: cải thiện (***) • Giảm >70% HCC nguy cơ ung thư gan (***) (*)Poynard 2002, (**)Veldt 2007, (***)Van der Meer, 2012; (****): Morgan 2013. BENEFITS OF ACHIEVING SVR ↓ Cirrhosis ↓ Decompensation ↓ HCC ↓ Transplantation ↓ All-cause mortality Improved QoL Malignancy Diabetes CVD Renal Neurocognitive Cure Improved clinical outcomes[1,2] 1. Smith-Palmer J, et al. BMC Infect Dis. 2015;15:19. 2. Negro F, et al. Gastroenterology. 2015;149:1345-1360. 3. George SL, et al. Hepatology. 2009;49:729-738. Hepatic Extrahepatic Decreased transmission[1] 2. CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ WHO 2016 • bệnh gan tiến triển (F3–F4) • Có các yt nguy cơ thúc đẩy xơ hóa gan nhanh: - đồng nhiễm HIV hoặc HBV - nghiện rượu nặng – Hội chứng chuyển hóa – biểu hiện ngoài gan AASLD- IDSA 2016 • Treatment is recommended for all patients with chronic HCV infection, except those with short life expectancies that cannot be remediated by treating HCV, by transplantation, or by other directed therapy. • Patients with short life expectancies owing to liver disease should be managed in consultation with an expert. HCV CURE ASSOCIATED WITH IMPROVED 15-YR SURVIVAL IN PTS WITH F0/F1 DISEASE • Single-center cohort of consecutive pts since 1992 (N = 1381) • Progression to F3/F4 was observed in 15.3% of F0/F1 pts with available liver biopsy (n = 157) Jézéquel C, et al. EASL 2015. Abstract P0709. 1.0 0.8 0.6 0.4 0.2 0 0 5 10 15 20 Yrs From Biopsy to Death F0/F1 Fibrosis P = .003 Treated pts without SVR Untreated pts Treated pts with SVR S u rv iv a l 3. ĐÁNH GIÁ TRƯỚC ĐIỀU TRỊ • Định lượng HCV RNA , ngưỡng phát hiện ≤ 15 IU/ml; lý tưởng là Real-time PCR • Đánh giá bệnh lý gan trước khi điều trị - SGOT, SGPT - SA bụng - Tiểu cầu - Child- Pugh 3. Đánh giá trước điều trị (tt) - Đánh giá xơ hóa gan: - FibroScan, ARFI - Các chỉ điểm huyết thanh (fibrotest, APRI) (F2- F4) • Xác định các kiểu gen • IL28B: phác đồ có PEG ? • Nghiện rượu • Thuốc lá • NASH • Tiểu đường • Chức năng thận, Ferritin • Đồng nhiễm: HBsAg, anti HIV 3. Đánh giá trước điều trị (tt) Tiên đoán đáp ứng điều trị Các yếu tố quan trọng nhất : • Kiểu gen HCV • Giai đoạn xơ hóa gan • Tiền sử điều trị hay chưa ĐT • Bệnh thận đi kèm • IL 28 B (?) CCĐ MỘT SỐ DAA CCĐ RIBAVIRINE THEO DÕI ĐIỀU TRỊ TỶ LỆ NGƯNG ĐT DO TD PHỤ KHÔNG QUÊN THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ/SAU SVR ! • HCV RNA, chức năng gan • AFP • SIÊU ÂM BỤNG • 6 tháng 4. HIỆU QUẢ CỦA MỘT SỐ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ HIỆN NAY • INTERFERON- FREE REGIMENS • DAA: # Direct Acting Antiviral HCV LIFECYCLE & DAA TARGETS Adapted from Manns MP, et al. Nat Rev Drug Discov. 2007;6:991-1000. Receptor binding and endocytosis Fusion and uncoating Transport and release (+) RNA Translation and polyprotein processing RNA replication Virion assembly Membranous web ER lumen LD LD ER lumen LD NS3/4 proteas inhibitors NS5B polymerase inhibitors *Role in HCV lifecycle not well defined NS5A* inhibitors HIỆU QUẢ MỘT SỐ PĐ LÊN GENOTYPE 1 CHƯA ĐT HIỆU QUẢ TRÊN HCV G1 ĐÃ ĐIỀU TRỊ TRƯỚC ĐÓ 020 40 60 80 100 S V R ( % ) SOF/ LDV +/- RBV x 8-12 wks 97-100% 93-100% Feld JJ, et al. N Engl J Med. 2014;370:1594-1603. Afdhal N, et al. N Engl J Med 2014; 2014 Apr 12 Poordad F, et al. EASL 2014. Abstract O163 2015 /2016 : Genotype 1 : điều trị lần đầu: nhóm không xơ gan và nhóm xơ gan ABT 450/rtv + ombitasvir + dasabuvir+RBV X 12 wks 020 40 60 80 100 S V R ( % ) SOF/ LDV +/- RBV 12-24 wks 82-100% 93-100% 2015 /2016: G1, ĐÃ TỪNG ĐIỀU TRỊ: ABT 450/rtv + ombitasvir + dasabuvir+RBV X 12 -24 wks Afdhal N, et al. N Engl J Med 2014; 2014 Apr 12 [Epub ahead of print] Zeuzem S, et al. N Engl J Med. 2014;370:1604-1614. 020 40 60 80 100 S V R ( % ) PegIFN/RBV X 24 wks 70-80% 97% Poordad F, et al. N Engl J Med. 2011;364:1195-1206. Jacobson IM, et al. N Engl J Med. 2011;364:2405-2416. GENOTYPE 2 VÀ 3, ĐIỀU TRỊ LẦN ĐẦU Geno 2 SOF+RBV X 12 wks 92-94% Geno 3 SOF+RBV X 24 wks Gane E, et al. J Hepatol. 2013;58(suppl 1):S3. Abstract 5. Lawitz E, et al. N Engl J Med. 2013;368:1878-1887. LDV/SOF+ RBV Ở BN HCV CÓ XƠ GAN MẤT BÙ SOLAR-1: LDV/SOF + RBV in Decompensated Cirrhosis CTP B CTP C S V R 1 2 ( % ) 26/30 19/22 18/2024/27 Error bars represent 90% confidence intervals. LDV/SOF + RBV 12 Weeks LDV/SOF + RBV 24 Weeks Tỷ lệ SVR tương tự ở tuần 12 hoặc 24 của LDV/SOF + RBV Flamm, AASLD, 2014, Oral #239 Ascites Hepatic Encephalopathy Patients, n SOF + RBV n=25 Observation n=25 SOF + RBV n=25 Observation n=25 Baseline 6 9 5 2 Week 12 5 8 3 3 Week 24 0 7 0 4 Platelets (103/µL) Albumin (g/dL) SOF+RBV Observation 24 weeks ALT (U/L) CTP A CTP B Afdhal N, EASL, 2014, O68 p=0.003 p=NS p=0.001 p=0.001 ‡ XƠ GAN MẤT BÙ DO HCV CÁC TRỊ LIỆU CÓ SẴN NĂM 2016-2017 Regimen Approved Genotypes Grazoprevir/elbasvir 1, 4 Ombitasvir/paritaprevir/rit onavir 4 Ombitasvir/paritaprevir/rit onavir + dasabuvir 1 Sofosbuvir + daclatasvir 1, 3 Sofosbuvir/ledipasvir 1, 4, 5, 6 Simeprevir + sofosbuvir 1, 4 Sofosbuvir/velpatasvir 1, 2, 3, 4, 5, 6 ▪ Hữu hiệu cho các kiểu gen ▪ Dạng uống chứa 2 hoạt chất hiệu quả cho tất cả genotype ! SVR12 – GRAZOPREVIR/ELBASVIR- CHƯA ĐIỀU TRỊ P a ti e n ts , % All Patients 144/157 129/131299/316 92% 99%95% GT1a GT1b GT4 100 % 18/18 0% 25% 50% 75% 100% GT6 80% 8/10 40 Zeuzem S, et al. published on-line at Ann Intern Med www.annals.org on 24-April-2015 Hiệu quả cao trên bệnh nhân xơ gan (SVR12 = 97.1%) HCV KIỂU GEN 1 & 6 / BN ĐÃ ĐIỀU TRỊ PEG-INF+ RBV 35 35 37 37 35 38 39 39 61 67 58 64 62 66 62 62 * Per-protocol population excluded 12 patients [Lost to follow up (2 patients), Withdrew consent (2 patients), No documentation for prior treatment failure classification (2 patients), Prohibited prior medical condition - ascites (1 patient), Non-medication-related non-compliance with study drug (1 patient), Illegal drug user (1 patient), Prohibited medication (1 patient), Non-compliance due to adverse event (1 patient), Death (1 patient] 95% Confidence Intervals by the Clopper-Pearson (exact) method SVR12- SVR12 – GRAZOPREVIR/ELBASVIR- XƠ GAN 12 weeks 12 weeks 16/18 weeks Chưa từng điều trị Thất bại với điều trị LTFU/Early Discon. 1* 0 2† 1‡ 0 0 SVR12 (mFAS) 98.5% (135/137) 90.3% (28/31) 92.3% (48/52) 92.5% (74/80) 93.9% (46/49) 100.0% (49/49) Bùng phát 1 1 0 0 0 0 Hồi ứng 0 0 0 0 2 0 Tái phát 1 2 4 6 1 0 28 /31 48 /54 74 /81 46 /49 49 /49 *Death (coronary artery disease) †Death (lymphoma) n=1;discontinued due to noncompliance, n=1 ‡Death (motor vehicle accident) P a ti e n ts , % 135 /138 SVR12: NHÓM CKD 0 50 25 75 100 P a ti e n ts , (% ) 94% GZR/EBR 12 weeks MFAS = primary efficacy analysis; FAS was a secondary analysis *Noncirrhotic, interferon-intolerant patient with HCV GT1b infection relapsed at FW12 †lost to follow-up (n=2), n=1 each for death, non-compliance, withdrawal by subject, and withdrawal by physician (due to violent behavior) 99% 115/116 Full Analysis Set Modified Full Analysis Set Relapse 1* 1 Discontinued unrelated to Tx 0 6† 115/122 Elbasvir (50 mg) Grazoprevir (50 mg) ẢNH HƯỞNG CỦA KHÁNG THUỐC LÊN HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ HCV-TARGET: TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN CHỦNG RAV LÊN LDV/SOF & SMV + SOF • Multicenter, prospective, observational cohort study • GT1 HCV, LDV/SOF or SMV + SOF, each ± RBV – Sequencing for RAVs with NGS using 10% threshold – N = 492 in RAV prevalence analysis; n = 472 in efficacy analysis • Overall prevalence of BL RAVs: NS3: 45%; NS5A: 13%; NS5B: 8%; ≥ 2 classes: 10% – NS3 RAVs more frequent in GT1a vs GT1b – NS5A and NS5B RAVs more frequent in GT1b vs GT1a Wang GP, et al. EASL 2016. Abstract PS102. HCV-TARGET: LDV/SOF Efficacy Analysis by Baseline RAVs ▪ LDV/SOF: - LDV RAVs (aa28, 30, 31, 58, 93) associated with nonsignificant 1% to 7% SVR12 rate differences across pt subgroups - Y93 LDV RAV infrequent (4%) but associated with significant decrease in SVR12 rate to LDV/SOF: 96% vs 75% (P = .046) Wang GP, et al. EASL 2016. Abstract PS102. Resistance-Based HCV Retreatment After DAA Regimen Failure Slide credit: clinicaloptions.comVermehren J, et al. EASL 2016. Abstract PS103. Previous DAA Regimen Failure Retreatment Regimen SVR12 GT1: SMV + SOF ± RBV NS5A inhibitor–containing regimen 91% ▪ LDV/SOF ± RBV 12 wks 8/8 ▪ LDV/SOF ± RBV 24 wks 9/10 ▪ OBV/PTV/RTV + DSV ± RBV 12 wks 3/3 ▪ OBV/PTV/RTV + DSV + RBV 24 wks 0/1 GT1: DCV or LDV + SOF ± RBV PI-containing regimen 86% ▪ SMV + SOF ± RBV 12 wks 2/2 ▪ SMV + SOF ± RBV 24 wks 1/1 ▪ OBV/PTV/RTV + DSV ± RBV 12 wks 3/4 GT3: SOF + RBV NS5A inhibitor–containing regimen 100% ▪ DCV + SOF + RBV 12 wks 2/2 ▪ DCV + SOF ± RBV 24 wks 4/4 ▪ LDV/SOF + RBV 24 wks 1/1 6. TÓM TẮT CÁC KHUYẾN CÁO-2016 Bn HCV genotype 1 không hoặc có xơ gan: – ledipasvir/ sofosbuvir ± ribavirin – daclatasvir/sofosbuvir ± ribavirin. – Grazoprevir + Elbasvir PD Thay thế: – simeprevir/sofosbuvir ± ribavirin – ombitasvir/paritaprevir/ritonavir/ dasabuvir ± ribavirin. HCV- G2 • Bn HCV genotype 2 có hoặc không xơ gan: 1+ Sofosbuvir/ ribavirin. • PD Thay thế: 2+ Daclatasvir/sofosbuvir. HCV- G3 Bn HCV genotype 3 có hoặc không xơ gan : 1.Daclatasvir/sofosbuvir hoặc 2. sofosbuvir/ribavirin. Bn HCV genotype 3 có xơ gan: 3. Daclatasvir/sofosbuvir/ ribavirin. PD Thay thế G3 có xơ gan: 4. Sofosbuvir + pegylated interferon/ribavirin. HCV- G6 • Bn HCV genotype 6 có hoặc không xơ gan: 1. Ledipasvir/sofosbuvir. • PD Thay thế : 2. Sofosbuvir/pegylated interferon/ribavirin. AASLD & EASL 2015 • Điều trị có thể rút ngắn 8 tuần: – điều trị lần đầu – không xơ gan – HCV RNA<6×103 (6.8 log) IU/mL. • Thời gian điều trị nên rút ngắn một cách thận trọng. • Nếu tiểu cầu <75 x 103/μL: phải điều trị 24 tuần & cần có ribavirin. HBV-HCV Bn đồng nhiễm HBV và HCV có thể điều trị với thuốc kháng virus cho HCV Tỷ lệ đạt SVR tương tự ở những bn nhiễm đơn độc HCV (66, 237). Trong và sau điều trị HCV nếu có nguy cơ tái hoạt HBV, cần phối hợp thuốc kháng HBV (224). DDIs cần kiểm tra trước điều trị. AASLD 2016 Guidance on HBV Reactivation in Pts Receiving HCV DAA Therapy • All pts starting HCV DAA therapy should be assessed for HBV infection (HBsAg, anti-HBs, and anti-HBc testing) – If HBsAg+, assess HBV DNA prior to, during, and immediately after HCV DAA therapy • For active HBV infection: initiate HBV therapy before or simultaneously with HCV DAA therapy • For low or undetectable HBV DNA: monitor for HBV reactivation during HCV DAA therapy AASLD/IDSA HCV Guidelines. September 2016. VGC TRẺ EM DAA Không được sử dụng ở trẻ em Đến 2016: Duy nhất pegylated interferon/ribavirin được khuyến cáo cho trẻ trên 2 tuổi. April 7, 2017/FDA News Release • FDA approves two hepatitis C drugs for pediatric patients • The U.S. Food and Drug Administration approved supplemental applications for Sovaldi (sofosbuvir) and Harvoni (ledipasvir and sofosbuvir) to treat hepatitis C virus (HCV) in children ages 12 to 17. 7. MỘT SỐ ĐIỀU TRỊ MỚI • PAN- GENOTYPE • SHORTER DURATION • RETREATMENT 7.1 MỘT THUỐC CHO MỌI KIỂU GEN ! ASTRAL-1, -2, -3, -4 Trials: Sofosbuvir/ Velpatasvir FDC ± RBV in GT1-6 HCV ▪ Multicenter, randomized phase III trials in Tx-naive and Tx-experienced pts ASTRAL-1[1]: GT 1, 2, 4, 5, or 6 HCV (N = 740) Sofosbuvir/Velpatasvir (n = 624) Placebo QD (n = 116) 12 wks All pts followed for SVR12, primary endpoint ASTRAL-2[2]: GT2 HCV (N = 266) ASTRAL-3[3]: GT3 HCV (N = 552) Sofosbuvir/Velpatasvir (n = 134) Sofosbuvir + RBV (n = 132) Sofosbuvir/Velpatasvir (n = 277) Sofosbuvir + RBV (n = 275) Sofosbuvir/Velpatasvir (n = 90) Sofosbuvir/Velpatasvir + RBV (n = 87) Sofosbuvir/Velpatasvir (n = 90) 24 wks ASTRAL-4[4]: GT1-6 HCV and CTP B cirrhosis (N = 267) 1. Feld JJ, et al. AASLD 2015. Abstract LB-2. 2. Sulkowski MS, et al. AASLD 2015. Abstract 205. 3. Mangia A, et al. AASLD 2015. Abstract 249. 4. Charlton MR, et al. AASLD 2015. Abstract LB-13. Sofosbuvir/velpatasvir 400/100 mg QD ASTRAL-1: SVR12 With Sofosbuvir/ Velpatasvir in GT1, 2, 4, 5, 6 HCV • Double-blind, placebo-controlled trial – All pts with GT5 HCV allocated to active Tx because few pts in this group (n = 35) – Key baseline characteristics: cirrhosis 19%; Tx exp’d 32%; BL NS5A RAVs 42% • No impact of cirrhosis, Tx experience, BL NS5A RAVs on SVR rates Feld JJ, et al. AASLD 2015. Abstract LB-2. Feld JJ, et al. N Engl J Med. 2015;[Epub ahead of print]. Reproduced with permission. HCV Genotype 99 98 99 100 100 97 100 41/ 41 34/ 35 116/ 116 104/ 104 117/ 118 206/ 210 618/ 624 100 80 60 40 20 0 n/N = S V R 1 2 ( % ) All Pts 1a 1b 2 4 5 6 100 ASTRAL-3 Open-Label Trial: SVR12, Safety With Sofosbuvir/Velpatasvir in GT3 HCV • SVR12 rate numerically lower with vs without BL NS5A RAVs (88% vs 97%) • Safety profile similar to ASTRAL-1 Mangia A, et al. AASLD 2015. Abstract 249. Reproduced with permission. Foster GR, et al. N Engl J Med. 2015;[Epub ahead of print]. n/N = S V R 1 2 ( % ) 80 60 40 20 0 264/ 277 221/ 275 191/ 197 163/ 187 73/ 80 55/ 83 200/ 206 176/ 204 64/ 71 45/ 71 95 80 63 909797 87 91 66 86 All Pts No Yes Naive Experienced Cirrhosis P < .001 (superiority) SOF/VEL 12 wks SOF + RBV 24 wks Treatment History FDA APPROVES GILEAD’S EPCLUSA® (SOFOSBUVIR/VELPATASVIR) FOR THE TREATMENT OF ALL GENOTYPES OF CHRONIC HEPATITIS C • June 28, 2016 • Epclusa is the First and Only All-Oral, Pan-genotypic Single Tablet Regimen for Chronic Hepatitis C Virus Infection • Epclusa® (sofosbuvir 400 mg/velpatasvir 100 mg), the first all-oral, pan-genotypic, single tablet regimen for the treatment of adults with genotype 1-6 chronic hepatitis C virus (HCV) infection. • Epclusa is also the first single tablet regimen approved for the treatment of patients with HCV genotype 2 and 3, without the need for ribavirin. • Epclusa for 12 weeks was approved : – in patients without cirrhosis or with compensated cirrhosis (Child-Pugh A) – in combination with ribavirin (RBV) for patients with decompensated cirrhosis (Child-Pugh B or C). MK-3682 WITH RUZASVIR (MK-8408) CHRONIC HEPATITIS C GENOTYPE 1, 2, 3, 4, 5, 6 • MK-3682 450 mg + Ruzasvir 60 mg • 12 tuần • Đang nghiên cứu ADDING VOXILAPREVIR TO SOFOSBUVIR/VELPATASVIR FOR 8 WEEKS: EFFECTIVE FOR HCV GENOTYPE 3: AASLD-2016 • Adding voxilaprevir to sofosbuvir and velpatasvir (Epclusa) for 8 weeks: similar efficacy to sofosbuvir/velpatasvir alone for 12 weeks in the treatment of patients with hepatitis C virus (HCV) genotype 3 and cirrhosis. For the phase 3 POLARIS-3 trial, the researchers investigated the addition of voxilaprevir 100 mg/day to sofosbuvir/velpatasvir 400 mg/100 mg/day for 8 weeks compared with sofosbuvir/velpatasvir 400 mg/100 mg/day alone for 12 weeks in 219 patients with genotype 3 HCV infection and cirrhosis. The results showed that 96% of patients in each group achieved a sustained virologic response for at least 12 weeks after treatment (SVR12). In looking at patients according to prior treatment, 96% of treatment-naïve patients in the voxilaprevir group (72/75) achieved SVR12 compared with 99% of the sofosbuvir/velpatasvir group (76/77). Among those who received prior treatment, 97% and 91% achieved SVR 12, respectively. A Randomized Phase 3 Trial of Sofosbuvir/Velpatasvir/ Voxilaprevir for 8 Weeks and Sofosbuvir/Velpatasvir for 12 Weeks for Patients With Genotype 3 HCV Infection and Cirrhosis: The POLARIS-3 Study] 7.2 EVEN SHORTER DURATION ! CURE HEPATITIS C AFTER ONLY 4 WEEKS OF TREATMENT? • RG-101: newly developed therapy , injection ; targets the microRNA in the liver that is essential for hepatitis C virus to continue to replicate. • 79 participants, • ledipasvir/sofosbuvir (Group 1) • simeprevir (Group 2) • daclatasvir (Group 3). • 2 mg/kg injection of RG-101 on days 1 and 29. • SVR 12: 100% Group 1, 96% in Group 2, and 92% in Group 3 • After 24 weeks, 29 patients were available for follow-up: – 100% in Group 1, – 80% in Group 2, – 89% in Group 3 were free of hepatitis C virus. Dec 8, 2016 : GILEAD SUBMITS FDA : INVESTIGATIONAL SINGLE TABLET SOFOSBUVIR/VELPATASVIR/VOXILAPREVIR • If Approved, SOF/VEL/VOX Would Be the First Once- Daily Single Tablet Regimen Available as a Salvage Therapy for Patients Infected with HCV Genotype 1- 6 Who Have Failed Prior Treatment with DAA Regimens Including NS5A Inhibitors - HCV New Drug Research, 2016 7.3 RETREATMENT KẾT LUẬN 1. Điều trị viêm gan C đã có các bước tiến vượt bậc trong thời gian qua 2. Các phác đồ uống với các DAA, không có interferon và không có ribavirine: khả thi, hiệu quả, dung nạp tốt 3. Các phác đồ hiện có hiệu quả tốt trên các nhóm bn chưa điều trị/đã thất bại điều trị, có/ko có xơ gan, có bệnh thận mạn 4. Cần có chiến lược điều trị, theo dõi hợp lý trước, trong và ngay cả sau điều trị. 5. Các NC điều trị mới theo 3 hướng: điều trị cho tất cả genotpye, thời gian ngắn hơn, điều trị lại: rất triển vọng!
File đính kèm:
- bai_giang_cap_nhat_dieu_tri_viem_gan_virus_c_man_nam_2017.pdf