Bài giảng Các hệ PLC và DCS - Chương 2: Cấu trúc hệ thống

2.1 Cấu trúc cơ bản của một HTĐK&GS

2.2 Mô hình phân cấp chức năng

- Mục đích phân cấp

- Đặc điểm và chức năng của từng cấp

2.3 Cấu trúc vào/ra

- Vào/ra tập trung

- Vào/ra phân tán

- Vào/ra trực tiếp với các thiết bị bus trường

2.4 Cấu trúc điều khiển

- Điều khiển cục bộ

- Điều khiển tập trung

- Điều khiển phân tán

- Kết hợp với các cấu trúc vào/ra

pdf 19 trang kimcuc 18301
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Các hệ PLC và DCS - Chương 2: Cấu trúc hệ thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Các hệ PLC và DCS - Chương 2: Cấu trúc hệ thống

Bài giảng Các hệ PLC và DCS - Chương 2: Cấu trúc hệ thống

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 1
Chương 2: Cấu trúc hệ thống
2.1 Cấu trúc cơ bản của một HTĐK&GS
2.2 Mô hình phân cấp chức năng
- Mục đích phân cấp
- Đặc điểm và chức năng của từng cấp
2.3 Cấu trúc vào/ra
- Vào/ra tập trung
- Vào/ra phân tán
- Vào/ra trực tiếp với các thiết bị bus trường
2.4 Cấu trúc điều khiển
- Điều khiển cục bộ
- Điều khiển tập trung
- Điều khiển phân tán
- Kết hợp với các cấu trúc vào/ra

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 2
2.1 Cấu trúc cơ bản một HTĐK&GS
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT
MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN
ĐO LƯỜNG VÀ TRUYỀN ĐỘNG
I/O
I/O
HỆ THỐNG KỸ THUẬT
Nối qua mạng Nối thông thường

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 3
Các thành phần cơ bản
 Hệ thống máy tính điều khiển: Các hệ thống máy tính 
điều khiển chuyên dụng hoặc phổ thông.
 Giao diện quá trình: Giao diện giữa các MTĐK với hệ 
thống kỹ thuật thông qua các thiết bị đo lường và 
truyền động.
 Hệ thống điều khiển giám sát: Các thiết bị và phần 
mềm giao diện người máy, các trạm kỹ thuật, các 
trạm vận hành, giám sát và điều khiển cao cấp.
 Hệ thống truyền thông: Ghép nối điểm-điểm, bus 
cảm biến/chấp hành, bus trường, bus hệ thống.
 Hệ thống bảo vệ: Các thiết bị bảo vệ và cơ chế thực 
hiện chức năng an toàn hệ thống.

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 4
2.2 Mô hình phân cấp chức năng
HỆ THỐNG KỸ THUẬT
ĐIỀU KHIỂN GIÁM 
SÁT
Giám sát, vận hành, chẩn đoán
Điều khiển cao cấp, phối hợp
Quản lý dữ liệu, lập báo cáo
ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển, điều chỉnh,
Bảo vệ, an toàn,
Ghi chép, cảnh giới
CHẤP HÀNH & CẢM BIẾN
Đo lường, truyền động
Chấp hành, đóng/cắt
Chuyển đổi tín hiệu
ĐIỀU HÀNH 
SẢN XUẤT
Điều khiển cao cấp, phối hợp
Quản lý dữ liệu, lập báo cáo 
Tối ưu hoá sản xuất
Q. LÝ
CÔNG TY
Tính toán giá thành, lãi suất
Thống kê số liệu sản xuất, kinh doanh,
Xử lý đơn đặt hàng, kế hoạch tài nguyên
Cấp 
trường
Điều khiển 
quá trình
Quản lý 
thông tin

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 5
Mục đích phân cấp
 Định nghĩa các cấp theo chức năng, không phụ 
thuộc lĩnh vực công nghiệp cụ thể. Mỗi cấp có chức 
năng và đặc thù khác nhau
 Với mỗi ngành công nghiệp, lĩnh vực ứng dụng có 
thể có các mô hình tương tự với số cấp nhiều hoặc ít 
hơn
 Ranh giới giữa các cấp không phải bao giờ cũng rõ 
ràng. 
 Càng ở những cấp dưới thì các chức năng càng 
mang tính chất cơ bản hơn và đòi hỏi yêu cầu cao 
hơn về độ nhanh nhạy, thời gian phản ứng. 
 Càng ở cấp trên quyết định càng quan trọng hơn, 
lượng thông tin cần trao đổi và xử lý càng lớn hơn.
 Phân cấp tiện lợi cho công việc thiết kế hệ thống

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 6
2.3 Cấu trúc vào/ra
Vào/ra tập trung (central I/O)
I/O: input/outputA: actuator S: sensor
A S A S A S
HIỆN TRƯỜNG
MTĐK
I/O
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
A S A S A S
a) Vào/ra tích hợp
MTĐK
I/O
b) Vào/ra kiểu module
=> Nối dây truyền thống
4-20mA
0-10V
...
4-20mA
0-10V
...

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 7
Vào/ra tập trung
 Công việc nối dây phức tạp, chi phí cho cáp dẫn cao: số 
lượng lớn các cáp nối, cấu trúc phức tạp, công thiết kế, 
lắp đặt lớn. 
 Kém tin cậy: Phương pháp truyền dẫn tín hiệu tương tự 
giữa các thiết bị trường và thiết bị điều khiển dễ chịu ảnh 
hưởng của nhiễu, gây ra sai số mà không có khả năng 
phát hiện.
 Kém linh hoạt: Khó mở rộng bởi phải đi lại cáp dẫn, 
không thể lựa chọn các module vào/ra của hãng khác.
 Khó chẩn đoán lỗi: Một mặt lỗi do truyền tín hiệu khó phát 
hiện ra, mặt khác lỗi do thiết bị rất khó có thể định vị và 
đưa ra kết luận chẩn đoán.
 Phù hợp với các hệ thống qui mô nhỏ: Phạm vi địa lý hẹp, 
một máy tính điều khiển, số lượng vào/ra không lớn 

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 8
Vào/ra phân tán (distributed I/O)
- vào/ra từ xa (remote I/O)
S AS A
MTĐK
Compact I/O
S A
bus trường
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
HIỆN TRƯỜNG
S A S AS A
Modular I/O
=> Ưu điểm nhiều, song vẫn còn nối dây truyền thống

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 9
Vào/ra phân tán với bus trường chuẩn
 Tiết kiệm chi phí dây dẫn và công lắp đặt: Từ bộ điều khiển 
xuống tới các vào/ra phân tán chỉ cần một đường truyền duy 
nhất.
 Cấu trúc đơn giản: Thiết kế và bảo trì hệ thống dễ dàng hơn.
 Tăng độ tin cậy của hệ thống: 
– Truyền kỹ thuật số => hạn chế lỗi được hạn chế 
– Nếu có lỗi truyền thông cũng dễ dàng phát hiện nhờ các biện pháp 
bảo toàn dữ liệu của hệ bus.
 Tăng độ linh hoạt của hệ thống: 
– Tự do hơn trong lựa chọn các thiết bị vào/ra 
– Tự do hơn trong thiết kế cấu trúc hệ thống. 
– Khả năng mở rộng dễ dàng hơn 
 Vào/ra phân tán không nhất thiết phải đặt gần tại hiện trường 
(chỉ lợi dụng ưu điểm cuối cùng)

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 10
Thiết bị thông thường và thiết bị bus trường
D
A
D
A
µP
D
A
Sensor
MT điều khiển
Thiết bị thông thường
4-20mA
D
A
BI
µP
BI
Sensor
MT điều khiển
Thiết bị bus trường
Bus trường
bus 
interface

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 11
Vào/ra trực tiếp với thiết bị bus trường
 Cấu trúc đơn giản, dễ thiết kế và lắp đặt
 Giảm chi phí cáp truyền, các khối vào/ra và các phụ kiện khác
 Giảm kích thước tủ điều khiển
 Đưa vào vận hành và khả năng chẩn đoán các thiết bị trường 
qua mạng một cách dễ dàng.
 Khả năng tích hợp các chức năng điều khiển tự động xuống 
các thiết bị trường => trí tuệ phân tán (distributed intelligence)
MTĐK
bus trường
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
HIỆN TRƯỜNG
S AS AS AS A S AS A

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 12
2.4 Cấu trúc điều khiển
Điều khiển cục bộ/điều khiển song song
Dây chuyền 1
S AS A
Dây chuyền 2
S AS A
Dây chuyền n
S AS A
MTĐK
I/O
MTĐK
I/O
MTĐK
I/O

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 13
Điều khiển song song
 Cấu trúc cổ điển nhất
 Thường được sử dụng cho các hệ thống có qui mô vừa và nhỏ, 
đặc biệt tiêu biểu trong các ngành công nghiệp chế tạo, lắp ráp 
(các dây chuyền song song độc lập với nhau)
 Các thiết bị điều khiển được đặt tại hiện trường
 Có thể sử dụng kết hợp cấu trúc vào/ra tập trung hoặc vào/ra 
trực tiếp với bus trường.
 Các máy tính điều khiển làm việc hoàn toàn độc lập với nhau 
=> độ tin cậy cao
 Hoàn toàn không có sự phối hợp giữa chúng để cùng chia sẻ 
giải quyết cùng một nhiệm vụ. 
 Một số môi trường công nghiệp không cho phép lắp đặt các 
thiết bị điều khiển tại hiện trường.

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 14
Điều khiển tập trung (centralized control)
 Nối dây truyền thống
A
Phân đoạn 1
S A S A S
Phân đoạn 2 Phân đoạn n
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
HIỆN TRƯỜNG
MTĐK
I/O

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 15
Điều khiển tập trung
 Sử dụng bus trường
MTĐK
I/O
S A
I/O
S A
I/O
S A
S A S A
bus trường
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN
HIỆN TRƯỜNG

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 16
Điều khiển tập trung
 Độ tin cậy thấp: Tập trung chức năng điều khiển và 
xử lý thông tin tại một máy tính duy nhất
 Độ linh hoạt thấp: Mở rộng cũng như thay đổi một 
phần trong hệ thống đòi hỏi phải dừng toàn bộ hệ 
thống.
 Hiệu năng kém: Toàn bộ thông tin đều phải đưa về 
trung tâm, chậm trễ do thời gian truyền dẫn và xử lý 
tập trung
 Chỉ phù hợp với các ứng dụng qui mô nhỏ

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 17
Điều khiển phân tán (distributed control, 
decentralized control)
bus hệ thống
A
Phân đoạn 1
A A
Phân đoạn 2 Phân đoạn n
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN 
TRUNG TÂM 
HIỆN TRƯỜNG
TRẠM ĐK CỤC BỘ
S S S
MTĐK 1 MTĐK 2 MTĐK n
MTGS MTGS

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 18
Điều khiển phân tán
 Phân chia chức năng điều khiển xuống các máy tính điều khiển 
tại các trạm cục bộ (ở vị trí không xa với quá trình kỹ thuật). 
 Điều khiển phối hợp giữa các máy tính điều khiển có thể diễn ra 
trực tiếp hoặc thông qua các máy tính giám sát trung tâm 
(MTGS). 
 Độ linh hoạt cao hơn hẳn so với cấu trúc tập trung. 
 Hiệu năng cũng như độ tin cậy tổng thể của hệ thống được 
nâng cao nhờ sự phân tán chức năng xuống các cấp dưới.
 Mở ra các khả năng ứng dụng mới, tích hợp trọn vẹn trong hệ 
thống như lập trình cao cấp, điều khiển trình tự, điều khiển theo 
công thức và ghép nối với cấp điều hành sản xuất.

20
04
, H
O
À
N
G
 M
IN
H
 S
Ơ
N
C
hư
ơ
ng
 2
12/06/2015 19
Điều khiển phân tán sử dụng bus trường
Phân đoạn 1
MTĐK 1
MTGS MTGS
PHÒNG ĐIỀU KHIỂN 
TRUNG TÂM
HIỆN TRƯỜNG
bus hệ thống
TRẠM ĐIỀU KHIỂN 
CỤC BỘ
I/O
S A
bus trường
Phân đoạn 2
MTĐK 2
A
Phân đoạn n
MTĐK n
I/O
S A
bus trường
bus trường
S

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cac_he_plc_va_dcs_chuong_2_phan_a_cau_truc_he_thon.pdf