Bài giảng Bảo vệ tim mạch trong tăng huyết áp - Vấn đề có khả thi?

3 mục tiêu trong điều trị bảo vệ tim THA

1. Kiểm soát huyết áp nhanh chóng.

2. Kiểm soát các thông số huyết áp quan trọng

3. Phát hiện & kiểm soát mọi yếu tố nguy cơ tim

mạch đi kèm để giảm tử vong ở bệnh nhân THA

HA trung bình 24h và HA ban đêm dự đoán

tỉ lệ tử vong tốt nhất

* Nguy cơ tử vong 5 –năm đã

hiệu chỉnh của nghiên cứu đoàn

hệ gồm 5292 bệnh nhân theo dõi

HA phòng khám & HA lưu động.

* Nguy cơ tương đối được tính

sau khi điều chỉnh các đặc tính

ban đầu gồm: giới, tuối, ĐTĐ,

tiền sử biến cố tim machj, hút

thuốc .

* Nguy cơ 5-năm được thể hiện

bằng số người chết mỗi 100 đối

tượng tham gia .

pdf 53 trang kimcuc 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bảo vệ tim mạch trong tăng huyết áp - Vấn đề có khả thi?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Bảo vệ tim mạch trong tăng huyết áp - Vấn đề có khả thi?

Bài giảng Bảo vệ tim mạch trong tăng huyết áp - Vấn đề có khả thi?
GS.TS. HUỲNH VĂN MINH, FACC 
Chủ tịch Hội THA Việt nam (VSH) 
Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Việt nam 
Thành viên Hội THA Thế giới ( ISH) 
BẢO VỆ TIM MẠCH TRONG 
TĂNG HUYẾT ÁP 
- VẤN ĐỀ CÓ KHẢ THI? 
MỞ ĐẦU 
Tỷ lệ THA ở ngƣời lớn trên thế giới 
3 World Health Organization: World Health Day 2013.  
Tình hình kiểm soát THA hiện nay tại Đông Nam Á 
Data from a variety of studies conducted in 5 Asia-Pacific countries demonstrated that the 
majority of patients with hypertension being treated do not achieve blood pressure controla 
62% 38% 74% 26% 80% 20% 73% 27% 64% 36% 
Korea1 Malaysia2 Philippines3 Singapore4 Vietnam5 
Controlled)BPa) Uncontrolled)BP) 
aBlood pressure control was defined as <140/90 mm Hg in all studies. 
 1. Ministry for Health, Welfare and family affairs, Korea Centers for Disease Control and Prevention, 2007 Korean National Health Statistical data, The Fourth Korean National 
Health Nutrition Examination Survey (2007), 2008; 2. Lim TO et al. Singapore Med J. 2004;45:20-27; 3. Sison J et al. PJC. 2007;35:1-9; 
 4. Wu Y et al. J Hypertension. 2009;27:190-197; 
 5. Son PT et al. J Hum Hypertens. 2011;26:268-280. 
12a 
Mancia. Am J Cardiol. 2007;100(suppl):3J–9J. 
Đƣờng cong Kaplan-Meier biểu diễn tỉ lệ tử vong theo số lƣợng các thông số huyết áp 
không đạt mục tiêu ở nghiên cứu PAMELA 
Thông số HA = HA phòng khám, HA tại nhà, hoặc HA lƣu động 24h 
5 
0 1000 2000 3000 4000 5000 
Days 
3 
2 
1 
0 
T
ỉ 
lệ
 s
ó
n
g
 c
ò
n
0.80 
0.85 
0.90 
0.95 
1.00 
Số lượng thông số huyết 
áp chưa đạt mục tiêu: 
0 
1 
2 
3 
Giá trị dự đoán cộng thêm 
của mỗi thông số HA 
Flack JM, et al. 2002 
Major CV events/year* 
10 000 
20 000 
30 000 
40 000 
50 000 
Medicated Unmedicated Total 
0 
DBP/SBP uncontrolled 
DBP uncontrolled 
SBP uncontrolled 
Uncontrolled BP results in major CV events 
(myocardial infarction [MI], stroke or CV-related death) 
HA không kiểm soát sẽ đƣa đến các biến cố 
 tim mạch chính* 
7 
“Cardiovascular protection by antihypertensive treatment could be 
potentiated if therapy is targeted not only at achieving control of the 
average blood pressure values, but also at stabilizing blood pressure 
variability in the long term, by reducing blood pressure fluctuations 
between clinic visits.” 
Parati et al. Hypertension. 2013;62(4):682-684. 
“ Bảo vệ tim mạch bằng các thuốc hạ HA có 
thể hiệu lực nếu điều trị không chỉ nhắm 
đến việc kiểm soát HA ở mức trung bình mà 
cũng cần phải ổn định sự biến đổi HA lâu dài 
bằng cách giảm sự biến động HA giữa các lần 
khám lâm sàng. “ 
KHUYẾN CÁO bảo vệ tim THA 
Guidelines Recommendation 
ESC/ESH guidelines, 2013 
“The therapeutic approach, therefore, should 
consider total cardiovascular risk in addition to 
blood pressure levels in order to maximize cost-
effectiveness of the management of hypertension.”2 
American Society of 
Hypertension 
and International Society of 
Hypertension guidelines, 
2013 
“Often, a high blood pressure is only one of several 
cardiovascular risk factors that require attention 
The goal of treatment is to manage hypertension 
and to deal with all the other identified risk factors 
for cardiovascular disease.”4 
Khuyến cáo chẩn đoán và 
điều trị THA 2015 – Phân 
hội THA, hội Tim mạch học 
Việt Nam 
- Hạ HA theo mục tiêu 
- Kiểm soát cùng lúc tất cả các YTNC đi kèm 
- Chọn phương thức điều trị có chứng cứ giảm tối 
đa nguy cơ lâu dài toàn bộ về bệnh suất và tử 
suất tim mạch 
3 mục tiêu trong điều trị bảo vệ tim THA 
1. Kiểm soát huyết áp nhanh chóng. 
2. Kiểm soát các thông số huyết áp quan trọng 
3. Phát hiện & kiểm soát mọi yếu tố nguy cơ tim 
mạch đi kèm để giảm tử vong ở bệnh nhân THA 
GIẢI PHÁP 
Kiểm soát HA suốt 24h 
Có bằng chứng bảo vệ Tim mạch 
Lựạ chọn điều trị THA: 
1 
2 
GIẢI PHÁP 
Kiểm soát HA suốt 24h 
Có bằng chứng bảo vệ Tim mạch 
Lựạ chọn điều trị THA: 
1 
2 
CÕN RẤT NHIỀU BỆNH NHÂN KHÔNG BIẾT 
MÌNH CHƢA ĐƢỢC KIỂM SOÁT HA SUỐT 24H 
Chỉ kiểm soát HA cánh tay tại phòng khám là chƣa đủ 
VÌ SAO KIỂM SOÁT HA 24H LÀ QUAN TRỌNG? 
 Sự biến động của huyết áp / ABPM 24 h 
THA GIẤU MẶT GÂY NGUY CƠ CAO 
CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH 
Ohkubo et al. J.Am.Coll. Cardiol. 2005; 46; 508-515 
Kiểm 
soát 
HA 24h 
MỐI LIÊN QUAN GIỮA 
BIẾN THIÊN HA 24 GIỜ & TỬ VONG TIM MẠCH 
BiẾN THIÊN HUYẾT ÁP VÀ TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐÍCH: 
Phân tích dọc 
Adapted from: Frattola, et al. 1993. 
p<0.01 
150 
120 
140 
130 
110 
100 
90 
LVMI (g/m2) 
120 
Initial 24-hour MAP (mm Hg) 
n=73 
Variability <group average 
Variability >group average 
 10 8 11 8 11 9 8 8 
Biến thiên HA ảnh hƣởng tới tỉ lệ tử vong 
chung, ngay cả ở BN THA trung bình. 
Hastie et al. Hypertens. 2013;62:698-705. 
Biến thiên huyết áp ít hơn, kết cục tốt hơn 
Mancia et al. Hypertension. 2007;50:299-305. 
HA trung bình 24h và HA ban đêm dự đoán 
tỉ lệ tử vong tốt nhất 
* Nguy cơ tử vong 5 –năm đã 
hiệu chỉnh của nghiên cứu đoàn 
hệ gồm 5292 bệnh nhân theo dõi 
HA phòng khám & HA lưu động. 
* Nguy cơ tương đối được tính 
sau khi điều chỉnh các đặc tính 
ban đầu gồm: giới, tuối, ĐTĐ, 
tiền sử biến cố tim machj, hút 
thuốc . 
* Nguy cơ 5-năm được thể hiện 
bằng số người chết mỗi 100 đối 
tượng tham gia . 
Dolan et al. Hypertension. 2005;46:156-161. 
SO SÁNH HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP 24H 
CỦA CÁC THUỐC ỨC CHẾ HỆ RAA 
Randomised Trial of Perindopril, Enalapril, Losartan & Telmisartan in Overweight or 
Obese patients with Hypertensions; Springer International Publishing Switzerland 2013 
Thời gian tác dụng qua chỉ số Đáy/Đỉnh 
( Trough:Peak Ratio) 
-14
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0
2
4
6
0 Hours after dosing 24 
Peak 
Trough 
Blood 
Pressure 
Change 
mmHg 
Placebo 
Drug 
-25
-20
-15
-10
-5
0
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7 8
-25
-20
-15
-10
-5
0
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2 3 4 5 6 7
Peak 
Trough 
Smoothness Index: mean change/SD 
Trough:peak ratio 
Change of 
systolic 
pressure 
mmHg 
Hours since drug dosing 
Chỉ số Đáy: Đỉnh vs Chỉ số êm dịu xác định hiệu quả 
thuốc trong theo dõi HA 24 giờ (Omboni et al BPM, 1998; 3:201) 
THUỐC CÓ TỈ LỆ ĐÁY ĐỈNH CAO 
SẼ YÊN TÂM VỀ KIỂM SOÁT HA 24H CHO BN 
24 
1. Morgan. Br J Cardiol. 1995;suppl1:S7-S9. 2. Hernandez et al. Blood Press Monit. 2001;6(1):47-57.3. McClellan et al. Drugs. 2000;60(5):1123-1140. 4. 
Diamant et al. J Hum Hypertens. 1999;13(6):405-412.5. Song et al. Formulary. 2001;36:487-499. 6. Flack JM, Nasser SA. Benefits of once-daily therapies in 
the treatment of hypertension. Vasc Health Risk Manag. 2011;7:777-787. 7. acourcière Y, Poirier L, Lefebvre J, Archambault F, Cléroux J, Boileau G. 
Antihypertensive effects of amlodipine and hydrochlorothiazide in elderly patients with ambulatory hypertension. Am J Hypertens. 1995;8:1154-1159. 
Perindopril1 
Indapamide6 
Lercanidipine3 
Enalapril1 
Lisinopril4 
Ramipril1 
Olmesartan5 
Valsartan5 
0 20 40 60 80 100 
T/P ratio (%) 
Amlodipine2 
Hidroclothiazide7 
Perindopril: duy trì hiệu quả hạ HA 
 24h qua chỉ số đáy / đỉnh cao nhất 
25 
1. Morgan. Br J Cardiol. 1995;suppl1:S7-S9. 2. Hernandez et al. Blood Press Monit. 2001;6(1):47-57. 
3. McClellan et al. Drugs. 2000;60(5):1123-1140. 4. Diamant et al. J Hum Hypertens. 1999;13(6):405-412. 
5. Song et al. Formulary. 2001;36:487-499. 
Perindopril 
Amlodipine2 
Lercanidipine3 
Enalapril1 
Lisinopril4 
Ramipril1 
Olmesartan5 
Valsartan5 
0 20 40 60 80 100 T/P ratio (%)
Perindopril: duy trì hiệu quả hạ áp suốt 
24h / Nghiên cứu PRORYV-2 
2015 
1. Karpov YA et al. High Blood Press Cardiovasc Prev. DOI 10.1007/s40292-015-0117-0. PUBLISHED SEP 2015. 
Hạ HA ban đêm hiệu quả hơn về lâu dài 
 với amlodipine+perindopril/ ASCOT 
HATT ban đêm 
Dolan et al. J Hypertens. 2009;27:876-885. 
Huyết áp trung tâm 
• HA đo trong ĐMC ở mức gần tim. 
• HA tương ứng tổn thương cơ quan đích (tim, não, thận). 
28 
HA động mạch cánh tay 
HA động mạch chủ trung tâm 
HATT trung tâm dự báo tử suất tốt hơn 
HATT cánh tay 
n=1272 
Hazard ratios of the individual blood pressure variables per 10 mm Hg increment for cardiovascular mortality, accounting for age, 
sex, heart rate, BMI, current smoking, fasting plasma glucose levels, ratio of total cholesterol to high-density lipoprotein, carotid-
femoral pulse wave velocity, left ventricular mass, intima-media thickness, and estimated glomerular filtration rate. PP-B, brachial 
pulse pressure; PP-C, central pulse pressure; SBP-B, brachial systolic blood pressure; SBP-C, central systolic blood pressure. 
Wang et al. J Hypertens. 2009;27:461-467. 
VBWG 
Vận tốc sóng mạch/ Cứng mạch 
• Radial artery waveforms 
measured via noninvasive 
applanation tonometry 
• Augmentation index (AIx) defined 
as ratio of augmentation (∆ P) to 
central pulse pressure: 
Alx = (∆ P/PP) × 100 
CAFE Investigators. Circulation. 2006;113:1213-25. 
SP = central aortic systolic pressure 
DP = central aortic diastolic pressure 
ED = ejection duration 
Pressure 
(mm Hg) 
∆ P 
SP 
P1 
DP 
Incisura 
Time (msec) 
ED 
Tác dụng các nhóm thuốc hạ HA 
trên độ cứng thành ĐMC và HA trung tâm 
 Đơn trị liệu 
Vận tốc sóng mạch 
ĐMC 
HATT trung tâm 
Ức chế men chuyển   
Chẹn thụ thể Angiotensin   
Chẹn kênh Canxi   
Lợi tiểu Thiazide  (±)  
Ức chế β dãn mạch  (# hoặc )  
Ức chế β không dãn mạch () # hoặc   
Boutouyrie et al. Drugs. 2011;71(13):1689-1701. 
GIẢI PHÁP 
Kiểm soát HA suốt 24h 
Có bằng chứng bảo vệ Tim mạch 
Lựạ chọn điều trị THA: 
1 
2 
Tử vong do mọi nguyên nhân là kết cục 
khó giảm nhất 
Meta-analysis of 47 randomized controlled trials of intentional blood pressure 
lowering 153 .825 patients 
Lowering blood pressure is not enough to decrease all-cause death 
Thomopoulos et al. J Hypertens. 2014.32:2305-2314. 
Sự khác nhau của ƢCMC & ƢCTT trong giảm 
tử vong- Các phân tích gộp gần đây 
1. van Vark LC, et al. Eur Heart J. 2012;33(16):2088-2097. 2. Lv J, et al. Cochrane Database Syst Rev. 2012;12:CD004136. 3. Baker WL, et al. Ann 
Intern Med. 2009;151(12):861-871. 4. Savarese G, et al. J Am Coll Cardiol.15;61(2):131-142. 5. Hara et al. Am J Cardiol. 2014;114(1):1-8 
Van Vark et al., European Heart Journal, 
2012 
Để bảo vệ mạng sống 
trong 4,3 năm 
Ức chế hệ RAS 
Ức chế men chuyển 
Ức chế thụ thể 
NNT TRONG TỬ VONG DO MỌI NGUYÊN NHÂN 
Để bảo vệ mạng sống 
trong 4,3 năm 
Ức chế hệ RAS 
Ức chế men chuyển 
Ức chế thụ thể 
NNT TRONG TỬ VONG DO NN TIM MẠCH 
Van Vark et al., European Heart Journal, 2012 
Perindopril 0.87 (0.81-0.94)* 
(n=17 141) 
Lisinopril (n=9067) 0.99 (0.92-1.06) 
Trandolapril (n=11 267) 0.98 (0.89-1.08) 
 0.94 (0.78-1.14) 
Overall 0.94 (0.90-0,98)** 
ACE inhibitor better Control better 
 Enalapril/Imidapril 
 (n=3 872) 
0,8 0.9 1.0 1.1 1.2 7 TNLS 
N = 88 860 
** P = 0.007 
*P < 0.001 
(van Vark LC et al. Eur Heart J 2012;33:2088-2097) 
Tƣ̉ vong do mọi nguyên nhân 
Các thuốc nhóm ƢCMC không giống nhau 
Phân tích gộp hệ thống: phối hợp 
ƢCMC/chẹn canxi mang lại lợi ích hàng đầu 
Wu et al. BMJ. 2013;347:f600824. 
Tác động khác nhau của ƢCMC & ƢCTT 
lên hệ Renin-Angiotensin-Aldostesrol 
ACE 
inhibitor 
ARB 
Tác dụng 
Renin ↑↑ ↑↑↑ 
Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I 
Angiotensi
n II 
↓↓ ↑↑↑ 
Đồng vận AT1 và AT2 
AT1 ↓↓ ↓↓↓ 
Co mạch; tăng norepinephrine, aldosterone, và phóng thích 
vasopressin; tái hấp thu Na ở ống thận; phì đại thất trái; rối 
loạn chức năng nội mạc; rối loạn nhịp tim; tăng sinh tế bào 
AT2 ↓↓ ↑↑ 
Dãn mạch, ổn định nội mạc, tái cấu trúc ngược , tác dụng 
chống tăng sinh, tái sinh thần kinh, biệt hóa tế bào ( các dữ 
kiện gần đây cho thấy sự hoạt hóa có thể có hại) 
Bradykinin ↑↑↑ ↔ Dãn mạch tăng lưu lượng máu thận, gia tăng NO và 
prostacyclin, tái định dạng thiếu máu, tái ổn định tính thấm 
mạch máu, ho, phù mạch. 
Epstein et al. Ann Pharmacother 2005;39:470-480. 
Bằng chứng giảm tử vong 
của các phối hợp RAAS/Chẹn kênh Canxi 
1. Dahlöf et al. Lancet. 2005;366(9489):895-906. 2. Bertrand et al. Am Heart J. 2010;159:795-802. 3. Pepine et al. JAMA. 2003;290:2805-2816. 4. Jamerson 
et al. N Engl J Med. 2008;359:2417-2428. 5. Mancia et al. 2013 ESH/ESC guidelines for the management of arterial hypertension. Eur Heart J. 
2013;34(28):2159-2219. 
Combination regimen Trials Population Results 
Amlodipine/perindopril 
vs atenolol/thiazide 
ASCOT1 Hypertensi
ve 
patients 
 CV mortality: - 24% (P=0.001) 
 Total mortality: - 11% (P=0.02) 
Perindopril/CCB 
vs CCB alone 
EUROPA 
CCB2 
Stable CAD 
patients 
 CV mortality: nonsignificant 
 Total mortality: - 46% (P<0.01) 
Verapamil/trandolapril vs 
atenolol/HCTZ 
INVEST3 Hypertensive 
CAD patients 
 CV mortality: nonsignificant 
 Total mortality: nonsignificant 
Benazepril/amlodipine vs 
benazepril/HCTZ 
ACCOMPLISH
4 
High-risk 
patients 
 CV mortality: nonsignificant 
 Total mortality: nonsignificant 
Valsartan/amlodipine No trial5 ― 
“ (the combination of) an angiotensin 
receptor blocker and a calcium antagonist is 
never systematically used in an outcome 
trial”5 
Olmersartan/amlodipine No trial5 ― 
Telmisartan/amlodipine No trial5 ― 
Các nhóm thuốc đƣợc xử dụng nhiều nhất ở các nƣớc thuộc ISH 
0 20 40 60 80 100
Metabolic syndrome
Obesity
Stroke
Coronary heart disease
Albuminuria / CKD
Type 2 diabetes
Elderly
Uncomplicated HT
ACEI
ARB
CCB
D
BB
Frequency out of 31 responding societies (%)
Global Survey of trends in management of hypertension was reported by HT Societies affiliated with ISH 
ISH Forum, Sydney, 2/10/2012- John Chalmers, The George Institute for Global HealthSydney 
Các Nhóm Thuốc Điều Trị Hàng Đầu 
• 5 Nhóm Thuốc: ƯCMC, CTTA, CKCa, BB, Lợi tiểu 
– ESC/ESH: 2013 
– Korean: 2014 
– CHEP: 2013-2014 
• 4 nhóm thuốc: ƯCMC, CTTA, CKCa, Lợi tiểu 
– JNC8 2014 
– ASH/ISH 2014 
– NICE 2011 
• VSH/VNHA 2014: 5 nhóm: ƯCMC, CTTA, 
CKCa, BB, Lợi tiểu 
CKCa: chẹn kênh Canxi; ƯCMC: ức chế men chuyển; CTTA: chẹn thụ thể angiotensin II; BB: chẹn bêta 
42 
HA > 140/90 mmHg ở BN > 18 tuổi 
(BN > 80 tuổi: HA > 150/90 mmHg hoặc HA > 140/90 mmHg ở BN ĐTĐ, 
 bệnh thận mạn) 
Thay đổi lối sống 
Điều trị thuốc 
Tăng HA độ I Tăng HA độ II, III Tăng HA có chỉ định 
điều trị bắt buộc 
 Bệnh thận mạn: 
ƯCMC/ƯCTT 
 ĐTĐ: ƯCMC/ƯCTT 
 Bệnh mạch vành: chẹn 
beta, ƯCCX, ƯCMC 
 Suy tim: Lợi tiểu, chẹn 
beta, ƯCMC/ƯCTT, kháng 
aldosterone 
 Đột quị: ƯCMC, lợi tiểu 
Lợi tiểu, ƯCMC, ƯCTT, ƯCCX, chẹn beta * 
Phối hợp 2 thuốc khi HATThu > 20 mmHg hoặc HATTr > 10 
mmHg trên mức mục tiêu ** 
Phối hợp 3 thuốc 
Phối hợp 4 thuốc, xem xét thêm kháng 
aldosterone, chẹn beta, tác nhân TKTƯ 
Tham khảo chuyên gia về tăng 
HA, điều trị can thiệp 
ƯCMC: ức chế men chuyển - ƯCTT: ức chế thụ thể - ƯCCX: ức chế canxi - HATT: Huyết áp tâm thu - HATTr: Huyết áp tâm trương – ĐTĐ: đái tháo đường – 
TKTƯ: thần kinh trung ương 
VSH 2014 
Kiểm soát HA suốt 24h 
Có bằng chứng bảo vệ Tim mạch 
1 
2 
Lựạ chọn điều trị THA: 
GIẢI PHÁP 
 ỨC CHẾ MEN CHUYỂN 
45 
TB NỘI MẠC 
TB CƠ TRƠN 
MẠCH MÁU 
KININOGEN 
BRADYKININ 
ANGIOTENSINOGEN 
ANG I 
ANG II 
ANG IV PAI-1 t-PA 
ƯCMC 
Brown et al. Heart Failure Reviews 1999 
TÁC ĐỘNG AII VÀ BRADYKININ LÊN LY GIẢI FIBRIN 
ƯCTT 
46 
PHỨC HỢP TPA/PAI-1 ỨC CHẾ TIÊU HUYẾT KHỐI 
Mảng xơ vữa giàu Lipid 
Tế bào nội mạc 
tPA:Chất hoạt hóa Plasminogen ở mô 
PAI-1:Chất ức chế hoạt hóa Plasminogen-1 
Plasminogen 
tPA 
tPA 
 Phức hợp tPA/PAI-1 
 PAI-1 
RẠN VỠ 
Plasmin × × 
Ở BN THA, có sự kích hoạt hệ Renin Angiotensin Aldosteron quá mức tăng 
AG II và giảm bradykinin tăng PAI-1 và giảm t-PA chiều hướng hình thành 
huyết khối gia tăng so với ly giải huyết khối 
TĂNG HUYẾT ÁP 
- MẤT CÂN BẰNG QUÁ TRÌNH TIÊU SỢI HUYẾT 
PERINDOPRIL GIẢM XƠ CỨNG, XƠ VỮA MẠCH 
MÁU 
Giaûm teá baøo noäi maïc 
cheát theo chöông trình 
1. Caûi thieän caáu truùc vaø 
chöùc naêng lôùp noäi maïc 
2. Taêng ñoä chun daõn 
ñoäng maïch 
Taêng hình thaønh Elastin 
Giaûm Collagen 
Choáng taêng sinh teá baøo 
Giaûm tích luõy lipid 
Khaùng vieâm 
Giaûm hình thaønh huyeát khoái 
3. Ngaên hình thaønh 
vaø tieán trieån cuûa 
maûng xô vöõa 
Khoâng phaûi ƯCMC naøo cuõng coù ñaëc tính naøy!! 
NGHIÊN CỨU BẢO VỆ TIM MẠCH CỦA PERINDOPRIL 
Van Vark LC et al. Eur Heart J 2012; 33; 2088-2097 
GIẢM TỬ VONG CHUNG NỔI BẬT NHẤT TRONG 
NHÓM UCMC & UCTT 
KẾT LUẬN 
1) Mặc dù số lượng các thuốc hạ áp có tăng, nhưng 
tỉ lệ kiểm soát HA cần phải được cải thiện. 
2) Với điều kiện thời gian khám ít, BN ít có theo dõi 
HA tại nhà, cần lựa chọn một điều trị: 
 - Kiểm soát HA 24h 
 - Có nhiều bằng chứng về Bảo vệ tim THA. 
3) Perindopril ( Coversyl) là thuốc nhóm UCMC đáp 
ứng việc giúp thực hiện tốt 2 giải pháp trên./. 
52 
52 
Chân thành cám ơn sự theo dõi 
của quí Đại biểu 
Hẹn gặp lại Hội nghị TM miềnTrung -Tây nguyên 
lần thứ IX 14-16/7/2017, Tuy hòa, Phú Yên 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bao_ve_tim_mach_trong_tang_huyet_ap_van_de_co_kha.pdf