Bài giảng Báo cáo tài chính - Nguyễn Hoàng Phi Nam

Bản chất báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính cho mục đích chung

Đối tượng sử dụng ưu tiên: những người bên ngoài doanh nghiệp: nhà đầu tư, người cho vay và các chủ nợ khác (hiện tại và tiềm tàng)

Thông tin hữu ích trong việc đưa ra quyết định về việc cung cấp nguồn lực cho doanh nghiệp

Những thông tin cần thiết

Tình hình tài chính

Sự thay đổi tình hình tài chính

Các thông tin bổ sung

 

pptx 87 trang kimcuc 8860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Báo cáo tài chính - Nguyễn Hoàng Phi Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Báo cáo tài chính - Nguyễn Hoàng Phi Nam

Bài giảng Báo cáo tài chính - Nguyễn Hoàng Phi Nam
Nguyễn Hoàng Phi Nam 
2016 
https://sites.google.com/site/hoangphinam 
Báo cáo tài chính 
Mục tiêu 
Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: 
Trình bày mục đích và ý nghĩa của báo cáo tài chính. 
Giải thích kết cấu và nội dung của các báo cáo tài chính. 
Giải thích những hạn chế của báo cáo tài chính 
Nội dung 
Giới thiệu về báo cáo tài chính 
Những hạn chế của báo cáo tài chính 
Bản chất của kế toán 
Hoạt động của tổ chức 
Dữ liệu 
Hệ thống kế toán 
Thông tin 
Đối tượng 
sử dụng 
Ra quyết định 
Định nghĩa kế toán 
Qui trình kế toán 
Dữ liệu kinh tế 
Ghi chép ban đầu 
(Chứng từ) 
Phân loại, ghi chép, tổng hợp (Sổ sách) 
Cung cấp thông tin 
(Báo cáo) 
Thông tin 
Quy trình kế toán 
Kế toán tài chính nhằm cung cấp thông tin cho các đối tượng ở bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ, nhà nước ), thông qua các báo cáo tài chính. 
Bảng cân đối kế toán 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Thuyết minh báo cáo tài chính 
Bản chất báo cáo tài chính 
Báo cáo tài chính cho mục đích chung 
Đối tượng sử dụng ưu tiên: những người bên ngoài doanh nghiệp: nhà đầu tư, người cho vay và các chủ nợ khác (hiện tại và tiềm tàng) 
Thông tin hữu ích trong việc đưa ra quyết định về việc cung cấp nguồn lực cho doanh nghiệp 
Những thông tin cần thiết 
Tình hình tài chính 
Sự thay đổi tình hình tài chính 
Các thông tin bổ sung 
Tình hình tài chính 
Các nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát thể hiện qua các tài sản của doanh nghiệp 
Nguồn hình thành các nguồn lực kinh tế thể hiện qua nguồn vốn của doanh nghiệp 
Nguồn lực kinh tế 
Nguyên vật liệu 
Máy móc thiết bị 
Nhà xưởng 
Tiền gửi ngân hàng 
Tôi nghĩ đây là một công ty có tiềm lực kinh tế đủ để làm công trình 
Nguồn hình thành 
Vay ngân hàng 
Phải trả người bán 
Phải nộp thuế 
Vốn chủ sở hữu 
Nhưng tôi thấy vay nợ nhiều quá nên chưa yên tâm 
Sự thay đổi tình hình tài chính 
Sự thay đổi tình hình tài chính là sự vận động của các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp đang sử dụng và nguồn hình thành của các nguồn lực đó. 
Thí dụ 
Ngày 1.1, Bạn được giao điều hành một công ty có nguồn lực kinh tế là 1.000 triệu dưới dạng tiền. Nguồn hình thành của nguồn lực trên là 500 triệu đi vay và 500 triệu chủ nhân bỏ vốn. Trong tháng 1: 
Bạn chi 300 triệu mua hàng và bán hết với giá 400 triệu. 
Bạn vay thêm 200 triệu tiền và dùng mua 1 thiết bị. 
Các thông tin bổ sung 
Cách thức tính toán các số liệu 
Chi tiết các số liệu 
Các vấn đề cần lưu ý khác 
Các báo cáo tài chính 
Các báo cáo tài chính được lập để phản ảnh tình hình tài chính và sự thay đổi tình hình tài chính 
Các báo cáo tài chính 
Thông tin 
Báo cáo tài chính 
Nội dung 
Tính chất 
Tình hình tài chính 
Bảng cân đối kế toán 
Nguồn lực kinh tế 
Nguồn hình thành nguồn lực kinh tế 
Thời điểm 
Sự thay đổi tình hình tài chính 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Sự vận động của nguồn lực kinh tế 
Sự thay đổi tương ứng của nguồn hình thành 
Thời kỳ 
Các thông tin bổ sung 
Bản thuyết minh báo cáo tài chính 
Số liệu chi tiết và các giải thích 
Thời điểm và thời kỳ 
Bài tập thảo luận 
Vào ngày 1.1.20x0, cửa hàng thực phẩm SafeFood của ông Huy có các nguồn lực kinh tế như sau: 
Tiền mặt:	100 triệu 
Thực phẩm trong kho:	300 triệu 
Ông Huy đã bỏ ra số tiền là 250 triệu để kinh doanh, vay của ngân hàng 150 triệu. Trong tháng 1, ông Huy bán hết số thực phẩm trên thu được 400 triệu, số tiền này ông đã sử dụng như sau: 
Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là 30 triệu 
Trả tiền thuê cửa hàng và các vật dụng là 20 triệu 
Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu. 
Mua thực phẩm bằng tiền mặt để tiếp tục kinh doanh trong tháng 2 là 330 triệu. 
Yêu cầu 1 
So sánh số tổng cộng nguồn lực kinh tế và số tổng cộng nguồn hình thành nguồn lực ngày 1.1.20x0. 
Yêu cầu 2 
Liệt kê các khoản tăng/giảm của nguồn lực kinh tế ngày 31.1.20x0 so với ngày 1.1.20x0 của cửa hàng, đối chiếu với các khoản tăng lên của nguồn hình thành. 
Yêu cầu 3 
Tính lợi nhuận của cửa hàng trong tháng 1 bằng cách so sánh giữa doanh thu bán hàng và chi phí để có được doanh thu đó. 
Nếu bạn là ông Huy bạn có hài lòng với kết quả kinh doanh tháng 1 không? 
Yêu cầu 4 
Ông Huy dự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu để mua một tủ trữ đông. Nếu là ngân hàng bạn có cho ông Huy vay không? Tại sao? 
Yêu cầu 5 
Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 của Cửa hàng. Phân tích theo 3 hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính. 
Bảng cân đối kế toán 
Phương trình kế toán 
Các yếu tố của Bảng cân đối kế toán. 
Kết cấu và nội dung Bảng cân đối kế toán 
Ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán 
Ảnh hưởng của các nghiệp vụ đến Bảng cân đối kế toán 
Phương trình kế toán 
Tài sản 
Nguồn vốn 
= 
Tài sản 
Nợ phải trả 
= 
VCSH 
+ 
Tài sản 
Nợ phải trả 
- 
VCSH 
= 
Nguồn lực kinh tế 
Nguồn hình thành 
= 
Các yếu tố của Bảng CĐKT 
Tài sản là những nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát , nhằm mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai : 
Tiền 
Hàng tồn kho 
Nợ phải thu 
Tài sản cố định 
Các yếu tố của Bảng CĐKT 
Nợ phải trả là nghĩa vụ mà doanh nghiệp phải thanh toán : 
Vay 
Phải trả người bán 
Thuế phải nộp ngân sách 
Phải trả người lao động 
Các yếu tố của Bảng CĐKT 
Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài sản sau khi thanh toán nợ phải trả. 
Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp được quyền sử dụng một cách chủ động, linh hoạt và không phải cam kết thanh toán : 
Vốn góp của chủ sở hữu 
Lợi nhuận còn để lại doanh nghiệp (Lợi nhuận chưa phân phối) 
Bài tập thảo luận 
Cty Huy Hoàng là doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ nội thất do ông Huy và ông Hoàng là chủ sở hữu. 
Tài liệu về các tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của Cty (gọi chung là các khoản mục) vào ngày 31.12.20x1 như sau (đơn vị tính: 1.000đ) 
Các khoản mục 
Số tiền 
Các khoản mục 
Số tiền 
Tiền mặt tồn quỹ 
415.000 
Vay dài hạn ngân hàng ACB 
1.500.000 
Gỗ nguyên liệu 
2.000.000 
Khách mua sản phẩm còn nợ 
172.000 
Nhà xưởng ở Thủ Đức 
3.000.000 
Tiền điện còn nợ chưa trả 
35.000 
Tiền gửi ngân hàng 
1.450.000 
Lương tháng 1 chưa trả 
450.000 
Vốn góp của ông Huy 
3.000.000 
Thuế chưa đến hạn nộp 
84.000 
Vốn góp của ông Hoàng 
1.000.000 
Vay ngắn hạn ngân hàng SAB 
2.745.000 
Nợ tiền mua gỗ 
250.000 
Máy chà nhám sản phẩm 
215.000 
Thành phẩm bàn, ghế, tủ 
3.160.000 
Lợi nhuận tích lũy các kỳ trước 
x 
Yêu cầu 1 
Dựa trên định nghĩa tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu để sắp xếp các khoản mục trên thành ba nhóm: 
Tài sản 
Nợ phải trả 
Vốn chủ sở hữu 
Yêu cầu 2 
Tính tổng tài sản của công ty Huy Hoàng tại ngày 31/12/20x1; 
Dựa trên phương trình kế toán, tìm số x chưa biết. 
Bảng phân loại 
 TÀI SẢN 
Số tiền 
NGUỒN VỐN 
Số tiền 
Tiền mặt tồn quỹ 
415.000 
Vay dài hạn ngân hàng ACB 
1.500.000 
Gỗ nguyên liệu 
2.000.000 
Vay ngắn hạn ngân hàng SAB 
2.745.000 
Nhà xưởng ở Thủ Đức 
3.000.000 
Tiền điện còn nợ chưa trả 
35.000 
Tiền gửi ngân hàng 
1.450.000 
Lương tháng 1 chưa trả 
450.000 
Thành phẩm bàn, ghế, tủ 
3.160.000 
Thuế chưa đến hạn nộp 
84.000 
Khách mua sản phẩm còn nợ 
172.000 
Nợ tiền mua gỗ 
250.000 
Máy chà nhám sản phẩm 
215.000 
Vốn góp của ông Huy 
3.000.000 
Vốn góp của ông Hoàng 
1.000.000 
Lợi nhuận tích lũy các kỳ trước 
 1.348.000 
Tổng cộng tài sản 
 10.412.000 
 Tổng cộng nguồn vốn 
 10.412.000 
Kết cấu Bảng cân đối kế toán 
Đơn vị: . 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Tại ngày .tháng .năm . 
 CHỈ TIÊU 
Mã số 
Số cuối kỳ 
Số đầu năm 
TÀI SẢN 
A. Tài sản ngắn hạn 
B. Tài sản dài hạn 
Tổng cộng Tài sản 
NGUỒN VỐN 
A. Nợ phải trả 
 I. Nợ ngắn hạn 
II. Nợ dài hạn 
B. Vốn chủ sở hữu 
Tổng cộng Nguồn vốn 
Tài sản 
Tài sản ngắn hạn là những tài sản có thể biến đổi thành tiền trong một kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp hoặc trong vòng một năm kể từ ngày của báo cáo tài chính: 
Tiền: gồm các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang trong quá trình chuyển giao. 
Các khoản đầu tư ngắn hạn: các khoản đầu tư tạm thời vào các chứng khoán nhằm giữ thay cho tiền và thu lãi trong những giai đoạn tiền tạm thời nhàn rỗi. 
Các khoản phải thu: là tài sản của doanh nghiệp đang bị các các cá nhân, đơn vị khác chiếm dụng và sẽ thanh toán cho doanh nghiệp trong tương lai ngắn hạn. 
Hàng tồn kho: là những tài sản doanh nghiệp dự trữ cho nhu cầu kinh doanh của mình. 
Tài sản 
Tài sản dài hạn là những tài sản không thỏa mãn yêu cầu của tài sản ngắn hạn: 
Các khoản phải thu dài hạn: 
Tài sản cố định: là những tài sản tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng không thay đổi hình thái biểu hiện và giá trị của chúng bị hao mòn dần; 
Đầu tư dài hạn: là những khoản đầu tư ra bên ngoài doanh nghiệp mà khó có thể thu hồi vốn trong năm tài chính; 
Nợ phải trả 
Nợ phải trả được chia thành 2 loại: 
Nợ phải trả dài hạn: là những khoản nợ (chắc chắn) chưa phải thanh toán trong vòng 1 năm hay trong một chu kỳ kinh doanh của DN, gồm các khoản vay dài hạn và nợ dài hạn. 
Nợ phải trả ngắn hạn: là những khoản nợ phải trả không thỏa mãn định nghĩa của nợ dài hạn, gồm các khoản phải thanh toán trong một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp hoặc trong thời gian một năm kể từ ngày của báo cáo tài chính như: các khoản phải trả người bán, phải trả NLĐ, thuế phải nộp 
Vốn chủ sở hữu 
Vốn chủ sở hữu do các nhà đầu tư góp vốn và phần tích lũy từ kết quả kinh doanh của doanh nghiệp , gồm: 
Nguồn vốn kinh doanh: vốn góp của chủ sở hữu 
Lợi nhuận chưa phân phối là kết quả hoạt động của đơn vị sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp và chia cổ tức. 
Quỹ chuyên dùng: là những nguồn vốn chỉ được dùng vào những mục đích cụ thể. Ví dụ: quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính. 
Bài tập thảo luận 
Dùng dữ liệu của bài tập về công ty Huy Hoàng để lập Bảng cân đối kế toán theo mẫu. 
Kết cấu của bảng CĐKT 
TÀI SẢN 
Mã số 
Cở sở lập 
A. Tài sản ngắn hạn 
100 
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 
110 
1.Tiền 
111 
Số dư bên Nợ TK: 111, 112, 113 
2. Các khoản tương đương tiền 
112 
Số dư bên Nợ TK: 1281, 1288 
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 
120 
1. Chứng khoán và công cụ tài chính KD 
121 
Số dư bên Nợ TK: 121 
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 
122 
Số dư bên Có TK: 2291 (ghi âm) 
3. Đầu tư ngắn hạn khác 
123 
Số dư bên Nợ TK: 1281, 1282, 1288 
Bài tập thực hành 1 
Tại 1 DN A có số liệu cuối kỳ như s au: 
Tiền mặt: 450 triệu đồng 
Tiền gửi ngân hàng, lãi suất 1%, kỳ hạn 6 tháng: 1,5 tỷ đồng 
Tiền gửi ngân hàng, không kỳ hạn: 1,3 tỷ đồng 
Kỳ phiếu có giá trị là 200 triệu đồng, kỳ hạn 2 tháng, lãi suất 1,5%: 
Chuyển khoản thanh toán cho người bán là 500 triệu đồng đã nhận được giấy báo nợ nhưng tiền chưa vào tài khoản của người bán. 
Yêu cầu: Trình bày các số liệu trên vào bảng CĐKT 
 Ngày 23/11/20x0, DN mua 10.000cp FPT với giá khớp lệnh là 45.000/cp, chi phí giao dịch là 0.2% trên giá trị giao dịch. Hãy trình bày khoản đầu tư này trên Bảng CĐKT vào cuối năm 20x0 trong 2 trường hợp: 
Giá đóng cửa ngày 31/12/20x0 của cổ phiếu FPT là 47.500/cp 
Giá đóng cửa ngày 31/12/20x0 của cổ phiếu FPT là 43.000/cp 
Bài tập thực hành 2 
Kết cấu của bảng CĐKT 
A. Tài sản ngắn hạn 
Mã số 
Cơ sở lập 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 
130 
 1. Phải thu khách hàng 
131 
Dư Nợ TK: 131 (ngắn hạn) 
 2. Trả trước cho người bán 
132 
Dư Nợ TK: 331 
 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 
133 
Dư Nợ TK: 1362, 1363, 1368 
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 
134 
Dư Nợ TK: 337 
Kết cấu của bảng CĐKT 
A. Tài sản ngắn hạn 
Mã số 
Cơ sở lập 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 
130 
 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 
135 
Dư Nợ TK: 1283 
6. Phải thu ngắn hạn khác 
136 
Dư Nợ TK: 1385,1388, 334, 338, 141, 244 
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 
137 
Dư Có TK: 2293 (ghi âm) 
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 
139 
Dư Nợ TK: 1381 
Số dư cuối kỳ tài khoản 331 là: 850 triệu đồng, trong đó: 
Dư có TK 331A: 400 triệu đồng 
Dư có TK 331B: 350 triệu đồng 
Dư có TK 331C: 200 triệu đồng 
Dư nợ TK 331D: 100 triệu đồng 
Yêu cầu: Trình bày số liệu này trên Bảng CĐKT vào cuối kỳ 
Bài tập thực hành 3 
Nợ phải thu cuối kỳ của công ty Maika là 800 triệu đồng, trong đó có 90% trong hạn và 8% quá hạn trong vòng 30 ngày và 2% đã quá hạn trên 30 ngày. Theo kinh nghiệm của công ty, chỉ có 20% khả năng là các khoản quá hạn trên 30 ngày là đòi được. Đối với các khoản quá hạn dưới 30 ngày rủi ro không đòi được là 10%. Các món nợ trong hạn có một rủi ro không đòi được rất nhỏ là 1%. 
Yêu cầu: Xác định giá trị thuần có thể thực hiện của nợ phải thu cuối kỳ. 
Bài tập thực hành 4 
Kết cấu của bảng CĐKT 
A – Tài sản ngắn hạn 
Mã số 
Cơ sở lập 
IV. Hàng tồn kho 
140 
1. Hàng tồn kho 
141 
Dư Nợ TK: 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158 
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 
149 
Dư Có TK: 2294 (ghi âm) 
V. Tài sản ngắn hạn khác 
150 
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 
151 
Dư Nợ TK: 242 
2. Thuế GTGT được khấu trừ 
152 
Dư Nợ TK: 133 
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 
153 
Dư Nợ TK: 333 
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 
154 
Dư Nợ TK: 171 
5. Tài sản ngắn hạn khác 
155 
Dư Nợ TK: 2288 
- Tài khoản 2288 - Đầu tư khác: Phản ánh các khoản đầu tư vào tài sản phi tài chính ngoài bất động sản đầu tư và các khoản đã được phản ánh trong các tài khoản khác liên quan đến hoạt động đầu tư. Các khoản đầu tư khác có thể gồm kim loại quý, đá quý (không sử dụng như hàng tồn kho), tranh, ảnh, tài liệu, vật phẩm khác có giá trị (ngoài những khoản được phân loại là TSCĐ)... không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường nhưng được mua với mục đích nắm giữ chờ tăng giá. 
Cho biết các lô hàng sau có được tính vào hàng tồn kho của công ty Huy Hoàng ngày 31/12/20x1 hay không? 
Lô hàng mua trị giá 800 triệu của công ty Ngọc Dung được giao tại kho người bán ngày 29/12/20x1 về đến kho Công ty Huy Hoàng ngày 3/1/20x2. 
Lô hàng giá vốn 300 triệu bán cho công ty Xuân Thành với giá 400 triệu. Theo hợp đồng hàng được giao tại kho Xuân Thành. Hàng xuất kho ngày 29/12/20x1 và đến kho người mua ngày 3/1/20x2. 
Bài tập thực hành 5 
Tên hàng 
Giá gốc 
Giá trị thuần có thể thực hiện được 
Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được 
X-125 
20.000.000 
25.000.000 
20.000.000 
M-521 
84.000.000 
80.000.000 
80.000.000 
C-222 
22.400.000 
24.000.000 
22.400.000 
V-210 
42.000.000 
40.000.000 
40.000.000 
Cộng 
168.400.000 
169.000.000 
162.400.000 
Danh mục hàng hóa cuối kỳ của Công ty Hướng Dương nh ư sau. Hãy tính số dự phòng cần lập cho hàng tồn kho cuối kỳ: 
Bài tập thực hành 6 
DN X có SDĐK của TK 242 là 1 triệu đồng , trong tháng có các các tài liệu sau: 
Chuyển khoản trả trước tiền thuê nhà 6 tháng là 120 triệu đồng, bắt đầu từ tháng này 
Báo hỏng CDDC , CCDC này đã sử dụng được 2 kỳ, có giá trị 3 triệu đồng, loại phân bổ 3 lần. 
Chuyển khoản 24 triệu đồng thanh toán tiền bảo hiểm cháy nổ cho kho hàng trong 1 năm, bắt đầu từ tháng sau. 
Yêu cầu: Xác định SDCK TK 242 
Bài tập thực hành 7 
Kết cấu của bảng CĐKT 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 
Mã số 
Cơ sở lập 
I- Các khoản phải thu dài hạn 
210 
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 
211 
Dư Nợ TK: 131 (dài hạn) 
2. Trả trước cho người bán dài hạn 
212 
Dư Nợ TK: 331 (dài hạn) 
3. Vốn kinh doanh của đơn vị trược thuộc 
213 
Dư Nợ TK: 1361 
4. Phải thu nội bộ dài hạn 
214 
Dư Nợ TK: 1362, 1363, 1368 
Kết cấu của bảng CĐKT 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 
Mã số 
Cơ sở lập 
I- Các khoản phải thu dài hạn 
210 
5. Phải thu về cho vay dài hạn 
215 
Dư Nợ TK: 1283 
6. Phải thu dài hạn khác 
216 
Dư Nợ TK: 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 
219 
Dư Có TK: 2293 (ghi âm) 
Kết cấu của bảng CĐKT 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 
Mã số 
Cơ sở lập 
II. Tài sản cố định 
220 
 1. Tài sản cố định hữu hình 
221 
- Nguyên giá 
222 
Dư nợ TK 211 
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 
223 
Dư có TK 2141 
2. Tài sản cố định thuê tài chính 
224 
- Nguyên giá 
225 
Dư nợ TK 212 
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 
226 
Dư có TK 2142 
3. Tài sản cố định vô hình 
227 
- Nguyên giá 
228 
Dư nợ TK 213 
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 
229 
Dư có TK 2143 
Công ty AMA nhập khẩu máy khoan từ Hàn Quốc với các dữ liệu sau: 
Giá mua là 6.000usd, TGGD là 20.000đ/usd, 
Thuế nhập khẩu là 6 tr iệu đồng , 
Thuế GTGT được khấu trừ là 12,6 tr iệu đồng . 
Bộ phụ tùng tặng kèm là bộ mũi khoan với giá trị hợp lý là 800usd. 
Chi phí nhập khẩu, vận chuyển là 1,2 tr iệu đồng đã trả bằng tiền mặt. 
Yêu cầu: Hãy xác định nguyên giá của máy khoan 
Nguyên giá máy khoan = 6.000 x 20.000 + 6.000.000 + 1.200.000 – 800 x 20.000 = 111.200.000đ 
Bài tập thực hành 8 
Nhật ký đầu tư thiết bị sản xuất nhựa C-02 như sau: 
Ngày 2/3 ký hợp đồng mua với tổng giá thanh toán 870 triệu (bao gồm thuế GTGT 70 triệu, lãi do trả chậm 100 triệu) 
Ngày 5/3 chi xây dựng, lắp đặt bệ máy và hệ thống điện, nước phục vụ sẵn sàng cho lắp đặt thiết bị 15 triệu. 
Ngày 7/3 nhận bàn giao 
Ngày 8/3 thi công lắp đặt dưới sự hướng dẫn của chuyên gia tư vấn độc lập, chi phí chuyên gia là 44 triệu (bao gồm thuế GTGT 10%) 
Bài tập thực hành 9 
Ngày 12/3 cho máy hoạt động thử, số nguyên liệu nhựa sử dụng 10 triệu xuất từ kho nhà máy, tiền công lao động khoán 2 triệu, máy vận hành đạt yêu cầu và đã ký nghiệm thu. Phế liệu nhựa thu hồi đánh giá 1 triệu. 
Ngày 15/3 bắt đầu sản xuất lô hàng đầu tiên với số lượng nhựa 200 triệu, nhân công 5 triệu nhưng sản phẩm chưa đạt yêu cầu khách hàng nên đưa vào tái chế. Giá trị sản phẩm hỏng đưa vào tái chế được đánh giá là 20 triệu đồng. 
Yêu cầu: Xác định nguyên giá thiết bị. 
Bài tập thực hành 9 (tt) 
Trong tháng 8/20x1, Photo SV đã mua một máy photocopy với giá gốc là 216 triệu đồng và đưa vào sử dụng từ ngày 1/9/20x1. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 9 năm. Tính chi phí khấu hao thiết bị trên theo phương pháp đường thẳng: 
Cho 1 tháng 
Cho năm 20x1 
Bài tập thực hành 10 
Kết cấu của bảng CĐKT 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 
Mã số 
Cơ sở lập 
III. Bất động sản đầu tư 
230 
- Nguyên giá 
231 
Dư nợ TK 217 
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 
232 
Dư có TK 2147 (ghi âm) 
IV. Tài sản dài hạn dỡ dang 
240 
1. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn 
241 
Dư Nợ TK: 154 và Dư Có TK: 2294 
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 
242 
Dư có TK 241 
 Doanh nghiệp mua 5 căn nhà liền kề với giá trị 7 tỷ/căn, trong đó 2 căn DN dùng để mở văn phòng và 3 căn còn lại DN cho thuê với giá thuê 30 triệu/căn 1 tháng. 
Yêu cầu: Tài sản trên được trình bày như thế nào trên Bảng CĐKT 
Bài tập thực hành 11 
Kết cấu của bảng CĐKT 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 
Mã số 
Cơ sở lập 
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 
250 
1. Đầu tư vào công ty con 
251 
Dư Nợ TK: 221 
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 
252 
Dư Nợ TK: 222 
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 
253 
Dư Nợ TK: 2281 
4. Dự phòng tài chính dài hạn (*) 
254 
Dư Có TK: 2292 (ghi âm) 
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 
255 
Dư Nợ TK: 1281, 1282, 1288 
Tỷ lệ sở hữu 
Quyền kiểm soát 
>50% 
Công ty con (kiểm soát) 
50% 
Công ty liên doanh (đồng kiểm soát) 
20% - dưới 50% 
Công ty liên kết (ảnh hưởng đáng kể) 
<20% 
Đầu tư dài hạn khác (không ảnh hưởng) 
Kết cấu của bảng CĐKT 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 
Mã số 
Cơ sở lập 
VI. Tài sản dài hạn khác 
250 
1. Chi phí trả trước dài hạn 
251 
Dư Nợ TK: 242 
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 
252 
Dư Nợ TK: 243 
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 
253 
Dư Nợ TK: 1534 và Dư Có TK: 2294 
4. Tài sản dài hạn khác 
254 
Dư Nợ TK: 2288 
Kết cấu của bảng CĐKT 
NGUỒN VỐN 
Mã số 
Cở sở lập 
C - NỢ PHẢI TRẢ 
300 
I. Nợ ngắn hạn 
310 
1. Phải trả người bán ngắn hạn 
311 
Dư Có TK: 331 
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 
312 
Dư Có TK: 131 
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 
313 
Dư Có TK: 333 
4. Phải trả người lao động 
314 
Dư Có TK: 334 
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 
315 
Dư Có TK: 335 
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 
316 
Dư Có TK: 3362, 3363, 3368 
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 
317 
Dư Có TK: 337 
Kết cấu của bảng CĐKT 
NGUỒN VỐN 
Mã số 
Cở sở lập 
C - NỢ PHẢI TRẢ 
300 
I. Nợ ngắn hạn 
310 
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 
318 
Dư Có TK: 3387 
9. Phải trả ngắn hạn khác 
319 
Dư Có TK: 338, 138, 334 
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 
320 
Dư Có TK: 341, 34311 
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 
321 
Dư Có TK: 352 
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 
322 
Dư Có TK: 353 
13. Quỹ bình ổn giá 
323 
Dư Có TK: 357 
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 
324 
Dư Có TK: 171 
 Doanh nghiệp bán một số lượng hàng hóa có giá chưa thuế là 200 triệu đồng, thuế GTGT 10% theo phương thức trả góp trong 24 tháng, tổng số tiền khách hàng phải thanh toán cho DN là 240 triệu đồng. 
Yêu cầu: Xác định doanh thu chưa thực hiện sau 6 tháng? 
Bài tập thực hành 12 
Kết cấu của bảng CĐKT 
NGUỒN VỐN 
Mã số 
Cở sở lập 
C - NỢ PHẢI TRẢ 
300 
II. Nợ dài hạn 
310 
1. Phải trả người bán dài hạn 
331 
Dư Có TK: 331 
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 
332 
Dư Có TK: 131 
3. Chi phí phải trả dài hạn 
333 
Dư Có TK: 335 
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 
334 
Dư Có TK: 3361 
5. Phải trả nội bộ dài hạn 
335 
Dư Có TK: 3362, 3363, 3368 
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 
336 
Dư Có TK: 3387 
7. Phải trả dài hạn khác 
337 
Dư Có TK: 338, 334 
Kết cấu của bảng CĐKT 
NGUỒN VỐN 
Mã số 
Cở sở lập 
C - NỢ PHẢI TRẢ 
300 
II. Nợ dài hạn 
330 
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 
338 
Dư Có TK: 341 và (Dư Có 34311 – Dư Nợ 34312 + Dư Có 34313) 
9. Trái phiếu chuyển đổi 
339 
Dư Có TK: 3432 
10. Cổ phiếu ưu đãi 
340 
Dư Có TK: 41112 
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
341 
Dư Có TK: 347 
12. Dự phòng phải trả dài hạn 
342 
Dư Có TK: 352 
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
343 
Dư Có TK: 356 
Kết cấu của bảng CĐKT 
NGUỒN VỐN 
Mã số 
Cở sở lập 
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU 
400 
I. Vốn chủ sở hữu 
410 
1. Vốn góp của chủ sở hữu 
411 
 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 
411a 
Dư Có TK: 41111 
 Cổ phiếu ưu đãi 
411b 
Dư Có TK: 41112 
2. Thặng dư vốn cổ phần 
412 
Dư Có TK: 4112 
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 
413 
Dư Có TK: 4113 
4. Vốn khác của chủ sở hữu 
414 
Dư Có TK: 4118 
5. Cổ phiếu quỹ (*) 
415 
Dư Có TK: 419 (ghi âm 
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
416 
TK 412 
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 
417 
TK 413 
Công ty CP Hoàn Cầu thành lập vào tháng 01/20x0, được Ủy ban chứng khoán Nhà Nước chứng nhận đăng ký phát hành cổ phần với nội dung sau: 
Tổng số lượng cổ phần phát hành: 2.000.000 
Mệnh giá mỗi cổ phần: 10.000đ 
Giá phát hành 10.000đ/cp đã thu bằng tiền mặt 
Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng tiền mặt 50.000.000đ 
Tính các chỉ tiêu: Vốn đầu tư của chủ sở hữu và Thặng dư VCP 
Bài tập thực hành 13 
Làm lại bài tập trước, nếu giá phát hành là 12.000/cp. 
Làm lại bài tập, nếu số lượng cổ phiếu phổ thông phát hành ra công chúng theo giá là 9.000đ/cp. 
Bài tập thực hành 13 
Tiếp theo số liệu bài tập thực hành trước, hội đồng quản trị quyết định mua lại 100.000 cp phổ thông làm cổ phiếu quỹ. 
Giá mua 11.000 đ/cp 
Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch 
Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản 
Một tháng sau, mua tiếp 50.000 cp làm cổ phiếu quỹ. 
Giá mua 11.400 đ/cp 
Chi phí mua; 0,2%/giá trị giao dịch 
Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản 
Xác định giá trị cổ phiếu quỹ sau giao dịch trên; cho biết số dư ban đầu của cổ phiếu quỹ tại DN là 0. 
Bài tập thực hành 14 
Tiếp tục bài tập, Hội đồng quản trị công ty quyết định tái phát hành số cổ phiếu quỹ: 
Đợt 1: 60.000 cp, giá phát hành 11.500đ/cp 
Đợt 2: 40.000 cp, giá phát hành 11.400đ/cp 
Xác định giá trị của Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng dư vốn cổ phần và Cổ phiếu quỹ sau giao dịch này, cho biết DN áp dụng phương pháp bình quân gia quyền đối với cổ phiếu quỹ. 
Bài tập thực hành 15 
Kết cấu của bảng CĐKT 
NGUỒN VỐN 
Mã số 
Cở sở lập 
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU 
400 
I. Vốn chủ sở hữu 
410 
8. Quỹ đầu tư phát triển 
418 
Dư Có TK: 414 
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 
419 
Dư Có TK: 417 
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 
420 
Dư Có TK: 418 
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 
421 
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 
421a 
TK 4211 
- LNST chưa phân phối kỳ này 
421b 
TK 4211 
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 
422 
Dư Có TK: 441 
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 
430 
1. Nguồn kinh phí 
431 
Chênh lệch Có TK 461 trừ Nợ TK 161 
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 
432 
Dư Có TK: 466 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Báo cáo này tiếp cận từ phía các dòng tiền ra và dòng tiền vào trong kỳ của doanh nghiệp phân chia theo ba hoạt động: 
Hoạt động kinh doanh 
Hoạt động đầu tư 
Hoạt động tài chính. 
Qua đó, giúp người đọc thấy được các hoạt động đã tạo ra tiền và sử dụng tiền như thế nào cũng như đánh giá những ảnh hưởng của chúng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp. 
Phân loại dòng tiền: 3 loại hoạt động 
Hoạt động kinh doanh: dòng tiền có liên quan đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp: 
Tiền thu từ được từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Tiền chi mua NVL, HH, DV; trả lương, trả lãi vay, nộp thuế 
Hoạt động đầu tư: dòng tiền có liên quan đến các hoạt động mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác : 
Tiền thu từ việc bán/thanh l ‎ ý TS dài hạn, thu hồi vốn đã góp vào các đơn vị khác, tiền lãi cho vay, lợi nhuận được chia 
Tiền chi mua sắm tài sản dài hạn, chi tiền góp vốn vào các đơn vị khác, chi tiền cho vay hay mua các công cụ nợ 
Hoạt động tài chính: dòng tiền có liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của DN: 
Tiền thu tiền từ vốn góp của chủ sở hữu, nhận tiền vay 
Tiền chi trả vốn cho CSH, chia lãi, trả nợ gốc vay 
I . Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác      + C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Phần không thuộc về HĐ đầu tư và HĐ tài chính).      + C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ t r ước thu được kỳ này).      + C/c SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết khách hàng ứng trước tiền mua hàng). 
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm). 
3. Tiền chi trả cho người lao động       + C/c SPS Có các TK 111 , 112 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho người lao động). (ghi âm) 
4. Tiền chi trả lãi vay      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm). 
I . Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm). 
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh      + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 338, 344, 144, 244 ... 
I . Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh     + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244, 338, 334, 353... (ghi âm) 
I . Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác      + C/c vào SPS Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo chi tiết), TK 331 (chi tiết thanh tóan cho người cung cấp TSCĐ). (ghi âm) 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác      + C/c vào khỏan chên h lệch giữa thu về thanh lý nhượng bán với chi cho thanh lý, nhượng bán. Nếu thu lớn hơn chi thì ghi bình thường, nếu thu< hơn chi thì ghi âm. 
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm). 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác      + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (khô ng thuộc HĐ kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết) 
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 22 8 (theo chi tiết), (ghi âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635) 
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác      + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 128, 228 (theo chi tiết). 
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia      + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung của chỉ tiêu). 
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu      + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411 
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm) 
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được      + C/c SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 341, 343 
4.Tiền chi trả nợ gốc vay      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ, 341, 343. (ghi âm) 
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 34 12 . (ghi âm) 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu      + C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm) 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
Bài tập thảo luận 
Số liệu thu, chi tiền của Cty BB (bảng sau) 
Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Cty BB 
Cho nhận xét về tình hình lưu chuyển tiền tệ của Cty 
Chỉ tiêu 
Số tiền 
Tiền đầu kỳ 
3.000 
Thu trong kỳ 
Thu từ bán hàng 
15.000 
Thu từ nhượng bán TSCĐ 
300 
Thu do đi vay 
6.000 
Thu do phát hành cổ phiếu 
4.000 
Thu do bán lại cổ phần trong công ty K 
2.000 
Thu lãi tiền gửi ngân hàng 
200 
Thu lãi được chia từ các khoản đầu tư 
300 
Thu do được bồi thường 
200 
Tổng cộng thu 
28.000 
Chỉ tiêu 
Số tiền 
Chi trong kỳ 
Chi trả nợ nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ 
3.000 
Chi trả nợ vay 
4.000 
Chi trả lãi vay 
1.000 
Chi đầu tư vào công ty L 
7.000 
Chi mua tài sản cố định 
4.000 
Chi trả lương nhân viên 
2.000 
Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 
500 
Chi trả cổ tức 
3.500 
Chi trả nợ cho nhà cung cấp thiết bị 
2.000 
Cộng chi trong kỳ 
27.000 
Tiền cuối kỳ 
4.000 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_bao_cao_tai_chinh_nguyen_hoang_phi_nam.pptx