Bài giảng Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng hóa học
Khái niệm và phân loại
+ Khái niệm: - Làm thay đổi tốc độ phản ứng
- Không biến đổi về hoá học
- Có ái lực với chất PƯ, tham gia các gđ trung gian
+ Hiện tượng tự xúc tác
+ Chất kích thích, ức chế và nhiễm độc xúc tác
+ Phân loại xúc tác
- Trạng vật lý
Xúc tác đồng thể
Xúc tác dị thể
- Tác dụng
Xúc tác âm
Xúc tác dương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng hóa học
ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC Giới thiệu lịch sử xúc tác + Thenard, 1818, Phân huỷ H2O2 dưới tác dụng MnO2, Ag, Pt ... + Davy, 1820, oxy hoá rượu Acid acetic trên bề mặt Pt Năm 1884, Ostwald, đưa ra định nghĩa chất xúc tác: Là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng hoá học nhưng không biến đổi trong quá trình phản ứng Thời trung cổ, tổng hợp ete: Rượu + Acid + Kirchhoff, 1809, đường hoá tinh bột bằng H2SO4 Đầu TK 19, xuất hiện PP định lượng Quan tâm đến hiện tượng “ PƯ chỉ xảy ra khi có mặt 1 chất không tiêu hao, không biến đổi về mặt hoá học” ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC I. Đại cương về chất xúc tác + Chất kích thích, ức chế và nhiễm độc xúc tác + Phân loại xúc tác - Trạng vật lý Xúc tác đồng thể Xúc tác dị thể - Tác dụng Xúc tác âm Xúc tác dương 1.1. Khái niệm và phân loại + Khái niệm: - Làm thay đổi tốc độ phản ứng - Không biến đổi về hoá học - Có ái lực với chất PƯ, tham gia các gđ trung gian + Hiện tượng tự xúc tác Không có tác dụng xúc tác, tác động lên chất xúc tác ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC Làm tăng tốc độ phản ứng, không tạo ra phản ứng Làm tăng tốc độ đạt đến trạng thái cân bằng, không làm chuyển dịch cân bằng 1.2. Đặc điểm chất xúc tác Phản ứng xảy ra khi G0 < 0, F0 < 0 Chất XT không làm thay đổi giá trị G0 G0, F0: khả năng xảy ra của PƯ Tăng tốc độ chiều thuận lên bao nhiêu thì cũng tăng tốc độ theo chiều nghịch lên bấy nhiêu lần Giá trị KCB không thay đổi RT.lnKCB = - G 0 ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC Có tính chọn lọc cao Tham gia PƯ theo cơ chế chu kỳ, được phục hồi liên tục 1.2. Đặc điểm chất xúc tác Không bị mất đi, không bị biến đổi về mặt hoá học ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC Chất xúc tác và chất phản ứng cùng pha Toàn bộ hệ đồng nhất Xảy ra trong pha khí, dung dịch Điển hình: các phản ứng thuỷ phân II. Xúc tác đồng thể 2.1. Đặc điểm ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC Chất XT tương tác với chất PƯ tạo SP trung gian kém bền Tạo SP trung gian là phản ứng thuận nghịch SP trung gian phân huỷ chậm, không thuận nghịch tạo sản phẩm cuối cùng, giải phóng chất XT 2.2. Lý thuyết xúc tác đồng thể A +X AX * KCB B +XAX* k* A +X AX * Thuyết Spitalsky (1928) ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC Tốc độ chung của PƯ tỷ lệ với nồng độ SP trung gian, không tỷ lệ với nồng độ chất phản ứng 2.2. Lý thuyết xúc tác đồng thể – Thuyết Spitalsky Nồng độ chất XT ở trạng thái tự do nằm cân bằng với nồng độ SP trung gian Vpư = k.[AX*] KCB = [AX*] / ([A].[X]) A +X BAX * KCB k* ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC Khi không có chất xúc tác 2.2. Lý thuyết xúc tác đồng thể – Thuyết Spitalsky Khi có chất xúc tác X ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 2.3. Tác dụng hoạt hoá của chất xúc tác ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC III. Xúc tác acid – base Theo nghĩa hẹp Theo Bronsted Theo Lewis Xúc tác acid – base đặc hiệu: ion H+ và OH- xúc tác trực tiếp Xúc tác chung acid – base: Các acid và base mở rộng tham gia vào xúc tác ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.1. Xúc tác acid - base đặc hiệu lg kobs = lgka – pH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.1. Xúc tác acid - base đặc hiệu lg kobs = lg(kb. KW ) + pH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.1. Xúc tác acid - base đặc hiệu ]]).[[][( 0 AOHkHkk dt dP ba lgk pH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.1. Xúc tác acid - base đặc hiệu ]]).[[][( 0 AOHkHkk dt dP ba lgk pH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.1. Xúc tác acid - base đặc hiệu ]]).[[][( 0 AOHkHkk dt dP ba lgk pH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.1. Xúc tác acid - base đặc hiệu ]]).[[][( 0 AOHkHkk dt dP ba lgk pH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.1. Xúc tác acid - base đặc hiệu ]).[][][( 0 AOHkHkk dt dP ba lgk pH ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.2. Xúc tác acid – base mở rộng ][][][][0 AckHAckOHkHkkk AcHAcba - Nhiều dạng thuốc được duy trì pH bằng hệ đệm - Các thành phần của hệ đệm có khả năng xúc tác cho phản ứng phân huỷ thuốc - Hac : Xúc tác acid mở rộng - AC - : XÚC TÁC BASE MỞ RỘNG aAc aHAc Kbk Kak . . 1928, BRONDTED ĐƯA RA MỐI QUAN HỆ GIỮA KHẢ NĂNG XÚC TÁC VÀ HẰNG SỐ PHÂN LY K a, b, , hằng số đặc trưng cho phản ứng, với nhiệt độ và DM nhất định ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.2. Xúc tác acid – base mở rộng lgk pH2 4 6 8 10 12 14 Thuỷ phân Aspirin ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.2. Xúc tác acid – base mở rộng lgk pH-1 1 3 5 7 Thuỷ phân Mitomycin C ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT XÚC TÁC 3.2. Xúc tác acid – base mở rộng lgk pH2 4 6 8 10 12 14 Thuỷ phân Hydrochlorothiazid
File đính kèm:
- bai_giang_anh_huong_cua_chat_xuc_tac_den_toc_do_phan_ung_hoa.pdf